Có 2 kết quả:

ㄐㄩㄗㄨ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” 田租 thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.

ㄗㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tô thuế
2. cho thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” 田租 thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租.
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuê: 租一輛汽車 Thuê một chiếc ô tô;
② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to rent
(3) to charter
(4) to rent out
(5) to lease out
(6) rent
(7) land tax

Từ ghép 60

bāo zū 包租chéng zū 承租chéng zū fāng 承租方chéng zū rén 承租人chū zū 出租chū zū chē 出租車chū zū chē 出租车chū zū qì chē 出租汽車chū zū qì chē 出租汽车chū zū sī jī 出租司机chū zū sī jī 出租司機dì zū 地租dì zū shōu rù 地租收入fáng zi zū 房子租fáng zū 房租gōng zū fáng 公租房hé zū 合租jìng zū 竞租jìng zū 競租juān zū 蠲租xún zū 寻租xún zū 尋租yā zū 押租zhàn zū 栈租zhàn zū 棧租zhāo zū 招租zhuǎn zū 轉租zhuǎn zū 转租zì jià qì chē chū zū 自駕汽車出租zì jià qì chē chū zū 自驾汽车出租zì jià zū lìn 自駕租賃zì jià zū lìn 自驾租赁zū chuán 租船zū dì 租地zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投标票权zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投標票權zū diàn 租佃zū fáng 租房zū hù 租戶zū hù 租户zū jià 租价zū jià 租價zū jiè 租借zū jiè 租界zū jiè dì 租借地zū jīn 租金zū lìn 租賃zū lìn 租赁zū qian 租錢zū qian 租钱zū ràng 租讓zū ràng 租让zū shuì 租稅zū shuì 租税zū yòng 租用zū yuē 租約zū yuē 租约zū zhài 租债zū zhài 租債zū zi 租子