Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • zū ㄗㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: hé 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾且
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: HDBM (竹木月一)
Unicode: U+79DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Đồ trung ký hữu - 途中寄友 (Nguyễn Trãi)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 11 - 四時田園雜興-夏日其十一 (Phạm Thành Đại)
• Đồ trung ký hữu - 途中寄友 (Nguyễn Trãi)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 11 - 四時田園雜興-夏日其十一 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” 田租 thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tô thuế
2. cho thuê
2. cho thuê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” 田租 thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租.
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuê: 租一輛汽車 Thuê một chiếc ô tô;
② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.
② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hire
(2) to rent
(3) to charter
(4) to rent out
(5) to lease out
(6) rent
(7) land tax
(2) to rent
(3) to charter
(4) to rent out
(5) to lease out
(6) rent
(7) land tax
Từ ghép 60
bāo zū 包租 • chéng zū 承租 • chéng zū fāng 承租方 • chéng zū rén 承租人 • chū zū 出租 • chū zū chē 出租車 • chū zū chē 出租车 • chū zū qì chē 出租汽車 • chū zū qì chē 出租汽车 • chū zū sī jī 出租司机 • chū zū sī jī 出租司機 • dì zū 地租 • dì zū shōu rù 地租收入 • fáng zi zū 房子租 • fáng zū 房租 • gōng zū fáng 公租房 • hé zū 合租 • jìng zū 竞租 • jìng zū 競租 • juān zū 蠲租 • xún zū 寻租 • xún zū 尋租 • yā zū 押租 • zhàn zū 栈租 • zhàn zū 棧租 • zhāo zū 招租 • zhuǎn zū 轉租 • zhuǎn zū 转租 • zì jià qì chē chū zū 自駕汽車出租 • zì jià qì chē chū zū 自驾汽车出租 • zì jià zū lìn 自駕租賃 • zì jià zū lìn 自驾租赁 • zū chuán 租船 • zū dì 租地 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投标票权 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投標票權 • zū diàn 租佃 • zū fáng 租房 • zū hù 租戶 • zū hù 租户 • zū jià 租价 • zū jià 租價 • zū jiè 租借 • zū jiè 租界 • zū jiè dì 租借地 • zū jīn 租金 • zū lìn 租賃 • zū lìn 租赁 • zū qian 租錢 • zū qian 租钱 • zū ràng 租讓 • zū ràng 租让 • zū shuì 租稅 • zū shuì 租税 • zū yòng 租用 • zū yuē 租約 • zū yuē 租约 • zū zhài 租债 • zū zhài 租債 • zū zi 租子