Có 4 kết quả:
chèn ㄔㄣˋ • chēng ㄔㄥ • chèng ㄔㄥˋ • píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: hé 禾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰禾平
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
Thương Hiệt: HDMFJ (竹木一火十)
Unicode: U+79E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xứng
Âm Nôm: hấng, xứng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ヒン (hin), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): はかり (hakari)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: cing1, cing3
Âm Nôm: hấng, xứng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ヒン (hin), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): はかり (hakari)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: cing1, cing3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 稱|称[cheng1], to weigh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái cân: 足秤 Đủ cân; 百斤秤 Cân tạ; 提秤 Cân tay; 定量秤 Cân tự động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cân. Vật dụng để đo trọng lượng.
Từ điển Trung-Anh
(1) steelyard
(2) Roman balance
(3) CL:臺|台[tai2]
(2) Roman balance
(3) CL:臺|台[tai2]
Từ ghép 23
bàng chèng 磅秤 • chèng chuí 秤錘 • chèng chuí 秤锤 • chèng gǎn 秤杆 • chèng gǎn 秤桿 • chèng gōu 秤鉤 • chèng gōu 秤钩 • chèng pán 秤槃 • chèng pán 秤盘 • chèng tuó 秤坨 • chèng tuó 秤砣 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣虽小压千斤 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤 • diào chèng 掉秤 • gǎn chèng 杆秤 • gǎn chèng 桿秤 • pán chèng 盘秤 • pán chèng 盤秤 • shé chèng 折秤 • tán huáng chèng 弹簧秤 • tán huáng chèng 彈簧秤 • tiān chèng 天秤 • Tiān chèng zuò 天秤座
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.