Có 2 kết quả:
Qín ㄑㄧㄣˊ • qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 10
Bộ: hé 禾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡗗禾
Nét bút: 一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QKHD (手大竹木)
Unicode: U+79E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tần
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: ceon4
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: ceon4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 2 - 白雲歌為李紫篔作其二 (Vương Miện)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi - 藍橋驛見元九詩 (Bạch Cư Dị)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Lữ thứ Nhạc Dương ký kinh trung thân cố - 旅次岳陽寄京中親故 (Tào Nghiệp)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi - 藍橋驛見元九詩 (Bạch Cư Dị)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Lữ thứ Nhạc Dương ký kinh trung thân cố - 旅次岳陽寄京中親故 (Tào Nghiệp)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Qin
(2) Qin dynasty (221-207 BC) of the first emperor 秦始皇[Qin2 Shi3 huang2]
(3) abbr. for 陝西|陕西[Shan3 xi1]
(2) Qin dynasty (221-207 BC) of the first emperor 秦始皇[Qin2 Shi3 huang2]
(3) abbr. for 陝西|陕西[Shan3 xi1]
Từ ghép 61
Dà Qín 大秦 • Hòu Qín 后秦 • Hòu Qín 後秦 • Qián Qín 前秦 • Qín ān 秦安 • Qín ān xiàn 秦安县 • Qín ān xiàn 秦安縣 • Qín cháo 秦朝 • Qín dài 秦代 • Qín dū 秦都 • Qín dū Qū 秦都区 • Qín dū Qū 秦都區 • Qín Èr shì 秦二世 • Qín guó 秦国 • Qín guó 秦國 • Qín Hàn 秦汉 • Qín Hàn 秦漢 • Qín huái 秦淮 • Qín huái qū 秦淮区 • Qín huái qū 秦淮區 • Qín huáng dǎo 秦皇岛 • Qín huáng dǎo 秦皇島 • Qín huáng dǎo shì 秦皇岛市 • Qín huáng dǎo shì 秦皇島市 • Qín Huì 秦桧 • Qín Huì 秦檜 • Qín Huì wén Wáng 秦惠文王 • Qín huǒ 秦火 • Qín jiāo 秦椒 • Qín jìng gāo xuán 秦鏡高懸 • Qín jìng gāo xuán 秦镜高悬 • Qín jūn 秦军 • Qín jūn 秦軍 • Qín líng 秦陵 • Qín lǐng 秦岭 • Qín lǐng 秦嶺 • Qín lǐng shān mài 秦岭山脉 • Qín lǐng shān mài 秦嶺山脈 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦岭蜀栈道 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦嶺蜀棧道 • Qín mò 秦末 • Qín Mù 秦牧 • Qín Mù gōng 秦穆公 • Qín qiāng 秦腔 • Qín Shǐ huáng 秦始皇 • Qín Shǐ Huáng dì 秦始皇帝 • Qín Shǐ Huáng dì líng 秦始皇帝陵 • Qín Shǐ huáng líng 秦始皇陵 • Qín Tāo yù 秦韜玉 • Qín Tāo yù 秦韬玉 • Qín Xiào gōng 秦孝公 • Qín Yuè rén 秦越人 • Qín zhōu 秦州 • Qín zhōu qū 秦州区 • Qín zhōu qū 秦州區 • Qín zhuàn 秦篆 • Sū Qín 苏秦 • Sū Qín 蘇秦 • Xī Qín 西秦 • xiān Qín 先秦 • zhāo Qín mù Chǔ 朝秦暮楚
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Tần
2. nước Tần
2. nước Tần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đại nhà “Tần” (248-207, trước T.L.). “Tần Thủy Hoàng” 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà “Chu” 周 làm vua gọi là nhà “Tần”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
3. (Danh) Họ “Tần”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
3. (Danh) Họ “Tần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Tần.
② Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.
② Nhà Tần (248-207, trước T.L.), Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 diệt cả sáu nước thay nhà Chu làm vua gọi là nhà Tần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đời Tần (Trung Quốc, năm 221-207 trước công nguyên);
② (Tên riêng) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc);
③ (Họ) Tần.
② (Tên riêng) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc);
③ (Họ) Tần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời Xuân Thu, ở vùng Thiểm Tây — Tên chỉ tỉnh Thiểm Tây — Tên triều đại, trước đời Hán, do Tần Thuỷ Hoàng sáng lập, chỉ dài có 15 năm, trải hai đời, ba vua, từ năm 211 trước TL tới 207 TL.
Từ ghép 2