Có 2 kết quả:
shú ㄕㄨˊ • shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: hé 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾术
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丶
Thương Hiệt: HDIJC (竹木戈十金)
Unicode: U+79EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuật
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジョツ (jotsu), シュツ (shutsu), チュツ (chutsu)
Âm Nhật (kunyomi): もちあわ (mochiawa), おけら (okera)
Âm Hàn: 출
Âm Quảng Đông: seot6
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジョツ (jotsu), シュツ (shutsu), チュツ (chutsu)
Âm Nhật (kunyomi): もちあわ (mochiawa), おけら (okera)
Âm Hàn: 출
Âm Quảng Đông: seot6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia (Môn ngoại thanh lưu hệ dã thuyền) - 田家(門外青流系野船) (Trương Lỗi)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa nếp để cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ lúa nếp dùng để cất rượu (nếp rượu). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ lúa nếp dùng để cất rượu (nếp rượu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Lúa cao lương (đế cất rượu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp. Gạo nếp.
Từ điển Trung-Anh
(1) broomcorn millet (Panicum spp.)
(2) Panicum italicum
(3) glutinous millet
(2) Panicum italicum
(3) glutinous millet
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ lúa nếp dùng để cất rượu (nếp rượu). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.