Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: hé 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾巨
Nét bút: ノ一丨ノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: HDSS (竹木尸尸)
Unicode: U+79EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: hé 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾巨
Nét bút: ノ一丨ノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: HDSS (竹木尸尸)
Unicode: U+79EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cự
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): くろきび (kurokibi)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): くろきび (kurokibi)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh quá Quy Nhơn cố thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa nếp đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp đen, dùng để cất rượu. ◎Như: “cự sưởng” 秬鬯 rượu cất bằng lúa nếp đen dùng trong tế lễ quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa nếp đen, dùng để cất rượu, dùng men bằng uất kim gọi là rượu cự xưởng 秬鬯.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lúa nếp đen: 秬 鬯 Rượu cự sưởng (cất bằng lúa nếp đen).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp đen, nếp cẩm.
Từ điển Trung-Anh
black millet