Có 3 kết quả:
chǐ ㄔˇ • yí ㄧˊ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: hé 禾 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾多
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: HDNIN (竹木弓戈弓)
Unicode: U+79FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di, sỉ, xỉ
Âm Nôm: chòm, day, dây, dê, di, dời, đệm, giay, rời, xờm
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: chòm, day, dây, dê, di, dời, đệm, giay, rời, xờm
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn hải môn lữ thứ - 乾海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Ngưu Kiệu)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Hoạ đáp văn nhân Đường Tổ Hướng - 和答文人唐祖【玉向】 (Phan Huy Thực)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Ngưu Kiệu)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Hoạ đáp văn nhân Đường Tổ Hướng - 和答文人唐祖【玉向】 (Phan Huy Thực)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
di chuyển
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Dời đi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Di (chuyển), dời: 轉移陣地 Di chuyển trận địa; 愚公移山Ngu công dời núi;
② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi;
③ Chuyển giao;
④ (văn) Chuyển giao văn thư;
⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch);
⑥ (văn) Ban cho.
② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi;
③ Chuyển giao;
④ (văn) Chuyển giao văn thư;
⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch);
⑥ (văn) Ban cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời đi chỗ khác — Thay đổi — Một âm khác là Xỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Rộng lớn. Dùng như chữ Xỉ 哆 — Một âm là Di. Xem Di.
Từ điển Trung-Anh
(1) to move
(2) to shift
(3) to change
(4) to alter
(5) to remove
(2) to shift
(3) to change
(4) to alter
(5) to remove
Từ ghép 139
bān yí 搬移 • běn xìng nán yí 本性难移 • běn xìng nán yí 本性難移 • bù yí 不移 • chéng kǎo yí mín 成考移民 • cùn bù nán yí 寸步难移 • cùn bù nán yí 寸步難移 • dà lù piāo yí 大陆漂移 • dà lù piāo yí 大陸漂移 • Dǒu zhuǎn xīng yí 斗轉星移 • Dǒu zhuǎn xīng yí 斗转星移 • gǔ suǐ yí zhí 骨髓移植 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • hóng yí 紅移 • hóng yí 红移 • huá yí 滑移 • jiān dìng bù yí 坚定不移 • jiān dìng bù yí 堅定不移 • jiāng shān yì gǎi , běn xìng nán yí 江山易改,本性难移 • jiāng shān yì gǎi , běn xìng nán yí 江山易改,本性難移 • jiāng shān yì gǎi bǐng xìng nán yí 江山易改禀性难移 • jiāng shān yì gǎi bǐng xìng nán yí 江山易改稟性難移 • kě yí zhí 可移植 • kě yí zhí xìng 可移植性 • kuǎn yǔ yí shí 款語移時 • kuǎn yǔ yí shí 款语移时 • lán yí 蓝移 • lán yí 藍移 • piān yí 偏移 • piāo yí 漂移 • piāo yí 飄移 • piāo yí 飘移 • pín jiàn bù néng yí 貧賤不能移 • pín jiàn bù néng yí 贫贱不能移 • píng yí 平移 • qì guān yí zhí 器官移殖 • qiān jū yí mín 迁居移民 • qiān jū yí mín 遷居移民 • qiān yí 迁移 • qiān yí 遷移 • qián yí 潛移 • qián yí 潜移 • qián yí mò huà 潛移默化 • qián yí mò huà 潜移默化 • qián yí shì chā chē 前移式叉車 • qián yí shì chā chē 前移式叉车 • què záo bù yí 确凿不移 • què záo bù yí 確鑿不移 • shū yí 輸移 • shū yí 输移 • shùn jiān zhuǎn yí 瞬間轉移 • shùn jiān zhuǎn yí 瞬间转移 • tóu zī yí mín 投資移民 • tóu zī yí mín 投资移民 • tuī yí 推移 • tuō yí 拖移 • wǎng luò qiān yí 網絡遷移 • wǎng luò qiān yí 网络迁移 • wèi yí 位移 • wù huàn xīng yí 物换星移 • wù huàn xīng yí 物換星移 • xí sú yí xìng 习俗移性 • xí sú yí xìng 習俗移性 • xīn zàng yí zhí 心脏移殖 • xīn zàng yí zhí 心臟移殖 • xīng yí Dǒu zhuǎn 星移斗轉 • xīng yí Dǒu zhuǎn 星移斗转 • yí chú 移除 • yí diào 移調 • yí diào 移调 • yí dòng 移动 • yí dòng 移動 • yí dòng diàn huà 移动电话 • yí dòng diàn huà 移動電話 • yí dòng píng jūn xiàn 移动平均线 • yí dòng píng jūn xiàn 移動平均線 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移动平均线指标 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移動平均線指標 • yí dòng shè bèi 移动设备 • yí dòng shè bèi 移動設備 • yí dòng shì 移动式 • yí dòng shì 移動式 • yí dòng shì diàn huà 移动式电话 • yí dòng shì diàn huà 移動式電話 • yí dòng tōng xìn wǎng luò 移动通信网络 • yí dòng tōng xìn wǎng luò 移動通信網絡 • yí dòng xìng 移动性 • yí dòng xìng 移動性 • yí huā jiē mù 移花接木 • yí jiāo 移交 • yí jiè 移借 • yí jū 移居 • yí kāi 移开 • yí kāi 移開 • yí mín 移民 • yí mín gōng 移民工 • yí mín jú 移民局 • yí mín zhě 移民者 • yí qíng 移情 • yí qíng bié liàn 移情別戀 • yí qíng bié liàn 移情别恋 • yí qù 移去 • yí shān dǎo hǎi 移山倒海 • yí shān zhì 移山志 • yí shī 移师 • yí shī 移師 • yí shí 移时 • yí shí 移時 • yí sòng 移送 • yí sòng fǎ bàn 移送法办 • yí sòng fǎ bàn 移送法辦 • yí wèi 移位 • yí yè qì 移液器 • yí yòng 移用 • yí zāi 移栽 • yí zhí 移植 • yí zhí 移殖 • yí zhí shǒu shù 移植手术 • yí zhí shǒu shù 移植手術 • yí zhí xìng 移植性 • yì niàn yí wù 意念移物 • yóu yí 游移 • yóu yí bù dìng 游移不定 • yú gōng yí shān 愚公移山 • yuǎn duān zhuǎn yí 远端转移 • yuǎn duān zhuǎn yí 遠端轉移 • yùn yí 运移 • yùn yí 運移 • zhuǎn yí 轉移 • zhuǎn yí 转移 • zhuǎn yí ān zhì 轉移安置 • zhuǎn yí ān zhì 转移安置 • zhuǎn yí shì xiàn 轉移視線 • zhuǎn yí shì xiàn 转移视线 • zhuǎn yí zhèn dì 轉移陣地 • zhuǎn yí zhèn dì 转移阵地 • zhuǎn yí zhī fù 轉移支付 • zhuǎn yí zhī fù 转移支付
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.
Từ ghép 5