Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: hé 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾希
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: HDKKB (竹木大大月)
Unicode: U+7A00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hi, hy
Âm Nôm: hề, hi, sầy, sè, si
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare), まばら (mabara)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hề, hi, sầy, sè, si
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare), まばら (mabara)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Tây Thi vịnh - 西施詠 (Vương Duy)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Trác mộc điểu - 啄木鳥 (Chu Khánh Dư)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Tây Thi vịnh - 西施詠 (Vương Duy)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Trác mộc điểu - 啄木鳥 (Chu Khánh Dư)
• Trường Can hành kỳ 3 - 長干行其三 (Thôi Hiệu)
• Xuân tảo - 春早 (Phúc Vương Tranh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thưa thớt
2. loãng, lỏng
2. loãng, lỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thưa, thưa thớt. ◎Như: “địa quảng nhân hi” 地廣人稀 đất rộng người thưa. ◇Tào Tháo 曹操: “Nguyệt minh tinh hi, Ô thước nam phi” 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
2. (Tính) Lỏng, loãng, không đậm. ◎Như: “hi chúc” 稀粥 cháo loãng.
3. (Tính) Ít, hiếm có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc giang 曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.
4. (Tính) Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt.
5. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “hi lạn” 稀爛 nát nhừ, nát bét. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai” 我這隻腳還是稀軟稀軟, 立不起來 (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.
2. (Tính) Lỏng, loãng, không đậm. ◎Như: “hi chúc” 稀粥 cháo loãng.
3. (Tính) Ít, hiếm có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc giang 曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.
4. (Tính) Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt.
5. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “hi lạn” 稀爛 nát nhừ, nát bét. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai” 我這隻腳還是稀軟稀軟, 立不起來 (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thưa thớt. Ðịa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa.
② Lỏng, như hi chúc 稀粥 cháo loãng.
③ Ít, hiếm có. Ðỗ Phủ 杜甫: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有,人生七十古來稀 Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Ðời người bảy chục mấy xưa nay.
② Lỏng, như hi chúc 稀粥 cháo loãng.
③ Ít, hiếm có. Ðỗ Phủ 杜甫: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有,人生七十古來稀 Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Ðời người bảy chục mấy xưa nay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưa, thưa thớt, lưa thưa, lơ thơ: 地廣人稀 Đất rộng người thưa; 稻子种得太稀 Lúa trồng thưa quá;
② Loãng, lỏng, nhão: 粥太稀了 Cháo loãng quá;
③ Hiếm có, ít: 稀有金屬 Kim loại hiếm; 是時寇賊興起,道路隔絕,使驛稀有達者 Khi ấy giặc cướp nổi lên, đường sá bị cách trở, người đưa văn thư ở dịch trạm ít có ai đi tới (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện).
② Loãng, lỏng, nhão: 粥太稀了 Cháo loãng quá;
③ Hiếm có, ít: 稀有金屬 Kim loại hiếm; 是時寇賊興起,道路隔絕,使驛稀有達者 Khi ấy giặc cướp nổi lên, đường sá bị cách trở, người đưa văn thư ở dịch trạm ít có ai đi tới (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít — Thưa. Loãng. Td: Hi chúc 禧粥 ( cháo loãng ) — Mỏng ( trái với dày ) — Dùng như chữ Hi 睎.
Từ điển Trung-Anh
(1) rare
(2) uncommon
(3) watery
(4) sparse
(2) uncommon
(3) watery
(4) sparse
Từ ghép 52
dì guǎng rén xī 地广人稀 • dì guǎng rén xī 地廣人稀 • gǔ xī 古稀 • huò xī ní 和稀泥 • jiàn xī 渐稀 • jiàn xī 漸稀 • lā xī 拉稀 • mǒ xī ní 抹稀泥 • nián yú gǔ xī 年逾古稀 • rén yān xī shǎo 人烟稀少 • rén yān xī shǎo 人煙稀少 • wù yǐ xī wéi guì 物以稀为贵 • wù yǐ xī wéi guì 物以稀為貴 • xī bā làn 稀巴烂 • xī bā làn 稀巴爛 • xī bó 稀薄 • xī fàn 稀飯 • xī fàn 稀饭 • xī han 稀罕 • xī kè 稀客 • xī làn 稀烂 • xī làn 稀爛 • xī li guāng dāng 稀里光当 • xī li guāng dāng 稀里光當 • xī li hú tu 稀裏糊塗 • xī li hú tu 稀里糊涂 • xī li huā lā 稀裡嘩啦 • xī li huā lā 稀里哗啦 • xī qí 稀奇 • xī qí gǔ guài 稀奇古怪 • xī quē 稀缺 • xī shǎo 稀少 • xī shì 稀世 • xī shì 稀释 • xī shì 稀釋 • xī shū 稀疏 • xī sōng 稀松 • xī sōng 稀鬆 • xī sōng gǔ zhì 稀松骨质 • xī sōng gǔ zhì 稀鬆骨質 • xī tǔ 稀土 • xī tǔ jīn shǔ 稀土金属 • xī tǔ jīn shǔ 稀土金屬 • xī tǔ yuán sù 稀土元素 • xī xī lā lā 稀稀拉拉 • xī yǒu 稀有 • xī yǒu qì tǐ 稀有气体 • xī yǒu qì tǐ 稀有氣體 • xī yǒu yuán sù 稀有元素 • xī zhōu 稀粥 • yī xī 依稀 • zhēn xī 珍稀