Có 1 kết quả:
tí ㄊㄧˊ
Âm Pinyin: tí ㄊㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: hé 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾弟
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: HDCNH (竹木金弓竹)
Unicode: U+7A0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: hé 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾弟
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: HDCNH (竹木金弓竹)
Unicode: U+7A0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đề
Âm Nôm: đề, thê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): いぬびえ (inubie)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nôm: đề, thê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): いぬびえ (inubie)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng sứ lưu biệt - 奉使留別 (Bùi Viện)
• Sơn hành kỳ 2 - 山行其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Sơn hành kỳ 2 - 山行其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ đề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “đề”, có hạt rất nhỏ như hạt gạo.
2. (Danh) “Đề mễ” 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?” 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô dương sanh đề” 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
2. (Danh) “Đề mễ” 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?” 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô dương sanh đề” 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ đề, trong có hạt gạo nhỏ. Trang Tử 莊子: Kế trung quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ 計中國之在海內,不似稊米之在大倉乎 (Thu thuỷ 秋水) kể Trung quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao? (ý nói rất nhỏ mà không đủ số, có lẽ là hạt kê).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cỏ đề (trong có hạt gạo): 太倉稊米 Hạt gạo trong trời không (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lúa hạt nhỏ cực nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) grass
(2) tares
(2) tares