Có 1 kết quả:
bài ㄅㄞˋ
Tổng nét: 13
Bộ: hé 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾卑
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: HDHHJ (竹木竹竹十)
Unicode: U+7A17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bại
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひえ (hie)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6, bai6
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひえ (hie)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: baai6, bai6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một thứ cỏ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ hoang giống như lúa, hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
2. (Tính) Nhỏ mọn, ti tiện. ◎Như: “bại quan” 稗官 chức quan nhỏ.
2. (Tính) Nhỏ mọn, ti tiện. ◎Như: “bại quan” 稗官 chức quan nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cỏ giống lúa hơi đắng, có thể nấu cháo ăn được.
② Nhỏ mợn, như bại thuyết 稗說 truyện tiểu thuyết, bại quan 稗官 chức quan bé.
② Nhỏ mợn, như bại thuyết 稗說 truyện tiểu thuyết, bại quan 稗官 chức quan bé.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ kê. Cg. 稗子 [bàizi];
② (văn) Nhỏ mọn: 稗說 Tiểu thuyết; 稗官 Chức quan nhỏ.
② (văn) Nhỏ mọn: 稗說 Tiểu thuyết; 稗官 Chức quan nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống lúa, hạt rất nhỏ — Chỉ sự nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
(1) barnyard millet (Echinochloa crus-galli)
(2) Panicum crus-galli
(3) (literary) insignificant
(4) trivial
(2) Panicum crus-galli
(3) (literary) insignificant
(4) trivial
Từ điển Trung-Anh
(1) polished rice
(2) old variant of 稗[bai4]
(2) old variant of 稗[bai4]