Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 13
Bộ: hé 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾隹
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HDOG (竹木人土)
Unicode: U+7A1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trĩ
Âm Nôm: trẻ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): いとけない (itokenai), おさない (osanai), おくて (okute), おでる (oderu)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: trẻ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): いとけない (itokenai), おさない (osanai), おくて (okute), おでる (oderu)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子 (Trịnh Giải)
• Đề Ôn xử sĩ sơn cư - 題溫處士山居 (Tiền Khởi)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Đạo bàng trĩ tử - 道旁稚子 (Trịnh Giải)
• Đề Ôn xử sĩ sơn cư - 題溫處士山居 (Tiền Khởi)
• Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu - 下終南山過斛斯山人宿置酒 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lúa non
2. trẻ con
2. trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: “ấu trĩ” 幼稚 non nớt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” 僮僕歡迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch 李白: “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” 相攜及田家, 童稚開荊扉 (Hạ Chung Nam san 下終南山) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch 李白: “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” 相攜及田家, 童稚開荊扉 (Hạ Chung Nam san 下終南山) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).
Từ điển Thiều Chửu
① Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử 稚子.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ: 幼稚 Ấu trĩ, non nớt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín muộn — Trẻ con. Td: Ấu trĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) infantile
(2) young
(2) young
Từ điển Trung-Anh
old variant of 稚[zhi4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 稚[zhi4]
Từ ghép 16