Có 3 kết quả:
léng ㄌㄥˊ • lèng ㄌㄥˋ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: hé 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾夌
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: HDGCE (竹木土金水)
Unicode: U+7A1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いつ (itsu), かど (kado)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いつ (itsu), かど (kado)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” 稜角 góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) corner
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
Từ ghép 17
Dān léng 丹稜 • Dān léng Xiàn 丹稜縣 • héng léng wén 橫稜紋 • huā bù léng dēng 花不稜登 • léng jiǎo 稜角 • léng jìng 稜鏡 • léng tái 稜臺 • léng zhù 稜柱 • léng zhuī 稜錐 • mó léng 模稜 • mó léng liǎng kě 模稜兩可 • sān léng cǎo 三稜草 • sān léng jìng 三稜鏡 • Sī mó léng sī kè 斯摩稜斯克 • Suí léng 綏稜 • Suí léng xiàn 綏稜縣 • yǒu léng yǒu jiǎo 有稜有角
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” 稜角 góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” 稜角 góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].
Từ ghép 2