Có 3 kết quả:

bǐn ㄅㄧㄣˇbǐng ㄅㄧㄥˇlǐn ㄌㄧㄣˇ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

bǐng ㄅㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make a report (to a superior)
(2) to give
(3) to endow
(4) to receive
(5) petition

Từ ghép 9

lǐn ㄌㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp lúa từ kho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp lúa kho.