Có 4 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ • diào ㄉㄧㄠˋ • tiáo ㄊㄧㄠˊ • tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: hé 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾周
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HDBGR (竹木月土口)
Unicode: U+7A20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điều, trù
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 4
Chữ gần giống 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặc sệt, mau, sít, đông đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đông đúc.
② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ 言).
② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ 言).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: 粥太稠了 Cháo đặc quá;
② Đông, đông đúc, nhiều người: 地窄人稠 Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ 言).
② Đông, đông đúc, nhiều người: 地窄人稠 Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.
Từ điển Trung-Anh
(1) dense
(2) crowded
(3) thick
(4) many
(2) crowded
(3) thick
(4) many
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.