Có 4 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ • diào ㄉㄧㄠˋ • tiáo ㄊㄧㄠˊ • tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: hé 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾周
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HDBGR (竹木月土口)
Unicode: U+7A20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điều, trù
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i), し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 조, 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 4
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ tạ sự thi - 恭和謝事詩 (Phan Huy Ích)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 4 - 普勸念佛其四 (Ưu Đàm đại sư)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vãn hành khẩu hào - 晚行口號 (Đỗ Phủ)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 4 - 普勸念佛其四 (Ưu Đàm đại sư)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vãn hành khẩu hào - 晚行口號 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặc sệt, mau, sít, đông đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: 粥太稠了 Cháo đặc quá;
② Đông, đông đúc, nhiều người: 地窄人稠 Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ 言).
② Đông, đông đúc, nhiều người: 地窄人稠 Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.
Từ điển Trung-Anh
(1) dense
(2) crowded
(3) thick
(4) many
(2) crowded
(3) thick
(4) many
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” 地窄人稠 đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” 薄德少福人, 眾苦所逼迫, 入邪見稠林 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” 粥太稠 cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.