Có 3 kết quả:
chóng ㄔㄨㄥˊ • zhǒng ㄓㄨㄥˇ • zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: hé 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾重
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: HDHJG (竹木竹十土)
Unicode: U+7A2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chủng
Âm Nôm: chõng, chổng, chủng, giống, trồng
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): たね (tane), -ぐさ (-gusa)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2, zung3
Âm Nôm: chõng, chổng, chủng, giống, trồng
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): たね (tane), -ぐさ (-gusa)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2, zung3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Tí Dạ ca kỳ 1 - 大子夜歌其一 (Lục Quy Mông)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Ký Dương Sóc hữu nhân - 寄陽朔友人 (Tào Nghiệp)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Sầu toạ - 愁坐 (Đỗ Phủ)
• Triêu vi điền xá lang - 朝為田舍郎 (Uông Thù)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Ký Dương Sóc hữu nhân - 寄陽朔友人 (Tào Nghiệp)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Lũng Tây hành kỳ 1 - 隴西行其一 (Trần Đào)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Sầu toạ - 愁坐 (Đỗ Phủ)
• Triêu vi điền xá lang - 朝為田舍郎 (Uông Thù)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển Trung-Anh
(1) seed
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts
Từ ghép 120
ǎi gǎn pǐn zhǒng 矮桿品種 • bái sè rén zhǒng 白色人種 • bái zhǒng 白種 • bàn zhǒng 拌種 • bāo yī zhǒng zi 包衣種子 • biàn zhǒng 變種 • bīn wēi wù zhǒng 瀕危物種 • Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 瀕危野生動植物種國際貿易公約 • bīng zhǒng 兵種 • bǐng zhǒng shè xiàn 丙種射線 • bō zhǒng 播種 • cǎi zhǒng 採種 • cán zhǒng 蠶種 • chuán zhǒng 傳種 • chún zhǒng 純種 • dài zhǒng 帶種 • duō zhǒng 多種 • duō zhǒng duō yàng 多種多樣 • duō zhǒng wéi shēng sù 多種維生素 • duō zhǒng yǔ yán 多種語言 • duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多種語言支持 • gè zhǒng 各種 • gè zhǒng gè yàng 各種各樣 • gè zhǒng yán sè 各種顏色 • gōng zhǒng 工種 • gǒu zá zhǒng 狗雜種 • huài zhǒng 壞種 • huáng zhǒng 黃種 • huáng zhǒng rén 黃種人 • hùn zhǒng 混種 • huǒ zhǒng 火種 • jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文種平面 • jiǎ zhǒng pí 假種皮 • jìn zhǒng 浸種 • jǐng zhǒng 警種 • jué zhǒng 絕種 • liáng zhǒng 良種 • liáng zhǒng fán yù 良種繁育 • liú zhǒng 留種 • méi zhǒng 沒種 • miè jué zhǒng zú 滅絕種族 • miè zhǒng 滅種 • miè zhǒng zuì 滅種罪 • miù zhǒng 謬種 • miù zhǒng liú chuán 謬種流傳 • mó shì zhǒng 模式種 • mǒu zhǒng 某種 • nà zhǒng 那種 • nāo zhǒng 孬種 • niè zhǒng 孽種 • pèi zhǒng 配種 • pèi zhǒng jì jié 配種季節 • pín wēi wù zhǒng 頻危物種 • pǐn zhǒng 品種 • qíng zhǒng 情種 • quǎn zhǒng 犬種 • rén zhǒng 人種 • rén zhǒng chā bié 人種差別 • sǎ zhǒng 撒種 • shù zhǒng 數種 • shù zhǒng 樹種 • tè zhǒng 特種 • tè zhǒng bīng 特種兵 • tè zhǒng bù duì 特種部隊 • tè zhǒng jǐng chá 特種警察 • Tè zhǒng kōng qín tuán 特種空勤團 • wài lái wù zhǒng 外來物種 • wáng guó miè zhǒng 亡國滅種 • Wéi jī wù zhǒng 維基物種 • wù zhǒng 物種 • Wù zhǒng Qǐ yuán 物種起源 • xiǎn zhǒng 險種 • yà zhǒng 亞種 • yě zhǒng 野種 • yī zhǒng 一種 • yǐ zhǒng 乙種 • yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑 • yǐ zhǒng lì zǐ 乙種粒子 • yǐ zhǒng shè xiàn 乙種射線 • yì zhǒng 異種 • yǐn zhǒng 引種 • yīng sù zhǒng zi 罌粟種子 • yǒu sè rén zhǒng 有色人種 • yǒu zhǒng 有種 • yú zhǒng 魚種 • yǔ zhǒng 語種 • yù zhǒng 育種 • zá zhǒng 雜種 • zhè zhǒng 這種 • zhǒng chā 種差 • zhǒng chù 種畜 • zhǒng dàn 種蛋 • zhǒng gōng chù 種公畜 • zhǒng kuài 種塊 • zhǒng lèi 種類 • zhǒng má 種麻 • zhǒng mǎ 種馬 • zhǒng qí 種臍 • zhǒng qín 種禽 • zhǒng qún 種群 • zhǒng rén 種仁 • zhǒng shí 種實 • zhǒng shǔ 種薯 • zhǒng xì 種系 • zhǒng xìng 種姓 • zhǒng xìng zhì 種姓制 • zhǒng xìng zhì dù 種姓製度 • zhǒng zhǒng 種種 • zhǒng zi 種子 • zhǒng zi xuǎn shǒu 種子選手 • zhǒng zi zhí wù 種子植物 • zhǒng zú 種族 • zhǒng zú gé lí 種族隔離 • zhǒng zú miè jué 種族滅絕 • zhǒng zú qí shì 種族歧視 • zhǒng zú qīng chú 種族清除 • zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗 • zhǒng zú zhōng xīn zhǔ yì 種族中心主義 • zhǒng zú zhǔ yì 種族主義 • zhǒng zú zhǔ yì zhě 種族主義者
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển Trung-Anh
(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate
(2) to grow
(3) to cultivate
Từ ghép 24
bǔ zhòng 補種 • dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火種 • gēng zhòng 耕種 • jiē zhòng 接種 • kē xué zhòng tián 科學種田 • lán tián zhòng yù 藍田種玉 • lún zhòng 輪種 • Máng zhòng 芒種 • shì zhòng 試種 • tào zhòng 套種 • yǐn zhòng 引種 • yù fáng jiē zhòng 預防接種 • zāi zhòng 栽種 • zāi zhòng jī 栽種機 • zhòng dì 種地 • zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 種瓜得瓜,種豆得豆 • zhòng huā 種花 • zhòng shù 種樹 • zhòng tián 種田 • zhòng zhí 種植 • zhòng zhí tǐ 種植體 • zhòng zhí yè 種植業 • zhòng zhí yuán 種植園 • zhòng zú 種族