Có 3 kết quả:

chóng ㄔㄨㄥˊzhǒng ㄓㄨㄥˇzhòng ㄓㄨㄥˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) seed
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts

Từ ghép 120

ǎi gǎn pǐn zhǒng 矮桿品種bái sè rén zhǒng 白色人種bái zhǒng 白種bàn zhǒng 拌種bāo yī zhǒng zi 包衣種子biàn zhǒng 變種bīn wēi wù zhǒng 瀕危物種Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 瀕危野生動植物種國際貿易公約bīng zhǒng 兵種bǐng zhǒng shè xiàn 丙種射線bō zhǒng 播種cǎi zhǒng 採種cán zhǒng 蠶種chuán zhǒng 傳種chún zhǒng 純種dài zhǒng 帶種duō zhǒng 多種duō zhǒng duō yàng 多種多樣duō zhǒng wéi shēng sù 多種維生素duō zhǒng yǔ yán 多種語言duō zhǒng yǔ yán zhī chí 多種語言支持gè zhǒng 各種gè zhǒng gè yàng 各種各樣gè zhǒng yán sè 各種顏色gōng zhǒng 工種gǒu zá zhǒng 狗雜種huài zhǒng 壞種huáng zhǒng 黃種huáng zhǒng rén 黃種人hùn zhǒng 混種huǒ zhǒng 火種jī běn duō wén zhǒng píng miàn 基本多文種平面jiǎ zhǒng pí 假種皮jìn zhǒng 浸種jǐng zhǒng 警種jué zhǒng 絕種liáng zhǒng 良種liáng zhǒng fán yù 良種繁育liú zhǒng 留種méi zhǒng 沒種miè jué zhǒng zú 滅絕種族miè zhǒng 滅種miè zhǒng zuì 滅種罪miù zhǒng 謬種miù zhǒng liú chuán 謬種流傳mó shì zhǒng 模式種mǒu zhǒng 某種nà zhǒng 那種nāo zhǒng 孬種niè zhǒng 孽種pèi zhǒng 配種pèi zhǒng jì jié 配種季節pín wēi wù zhǒng 頻危物種pǐn zhǒng 品種qíng zhǒng 情種quǎn zhǒng 犬種rén zhǒng 人種rén zhǒng chā bié 人種差別sǎ zhǒng 撒種shù zhǒng 數種shù zhǒng 樹種tè zhǒng 特種tè zhǒng bīng 特種兵tè zhǒng bù duì 特種部隊tè zhǒng jǐng chá 特種警察Tè zhǒng kōng qín tuán 特種空勤團wài lái wù zhǒng 外來物種wáng guó miè zhǒng 亡國滅種Wéi jī wù zhǒng 維基物種wù zhǒng 物種Wù zhǒng Qǐ yuán 物種起源xiǎn zhǒng 險種yà zhǒng 亞種yě zhǒng 野種yī zhǒng 一種yǐ zhǒng 乙種yǐ zhǒng cù xiào jì 乙種促效劑yǐ zhǒng lì zǐ 乙種粒子yǐ zhǒng shè xiàn 乙種射線yì zhǒng 異種yǐn zhǒng 引種yīng sù zhǒng zi 罌粟種子yǒu sè rén zhǒng 有色人種yǒu zhǒng 有種yú zhǒng 魚種yǔ zhǒng 語種yù zhǒng 育種zá zhǒng 雜種zhè zhǒng 這種zhǒng chā 種差zhǒng chù 種畜zhǒng dàn 種蛋zhǒng gōng chù 種公畜zhǒng kuài 種塊zhǒng lèi 種類zhǒng má 種麻zhǒng mǎ 種馬zhǒng qí 種臍zhǒng qín 種禽zhǒng qún 種群zhǒng rén 種仁zhǒng shí 種實zhǒng shǔ 種薯zhǒng xì 種系zhǒng xìng 種姓zhǒng xìng zhì 種姓制zhǒng xìng zhì dù 種姓製度zhǒng zhǒng 種種zhǒng zi 種子zhǒng zi xuǎn shǒu 種子選手zhǒng zi zhí wù 種子植物zhǒng zú 種族zhǒng zú gé lí 種族隔離zhǒng zú miè jué 種族滅絕zhǒng zú qí shì 種族歧視zhǒng zú qīng chú 種族清除zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗zhǒng zú zhōng xīn zhǔ yì 種族中心主義zhǒng zú zhǔ yì 種族主義zhǒng zú zhǔ yì zhě 種族主義者

zhòng ㄓㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].

Từ điển Trung-Anh

(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate

Từ ghép 24