Có 3 kết quả:
chèn ㄔㄣˋ • chēng ㄔㄥ • chèng ㄔㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: hé 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾爯
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ丨フ丨一一
Thương Hiệt: HDBGB (竹木月土月)
Unicode: U+7A31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xưng
Âm Nôm: xưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.える (tata.eru), とな.える (tona.eru), あ.げる (a.geru), かな.う (kana.u), はか.る (haka.ru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: can3, cing1, cing3
Âm Nôm: xưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.える (tata.eru), とな.える (tona.eru), あ.げる (a.geru), かな.う (kana.u), はか.る (haka.ru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: can3, cing1, cing3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Mậu Tuất bát nguyệt cảm sự - 戊戌八月感事 (Nghiêm Phục)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Mậu Tuất bát nguyệt cảm sự - 戊戌八月感事 (Nghiêm Phục)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].
Từ điển Trung-Anh
(1) to fit
(2) balanced
(3) suitable
(2) balanced
(3) suitable
Từ ghép 21
bù duì chèn 不對稱 • chāo duì chèn 超對稱 • chèn qián 稱錢 • chèn xīn 稱心 • chèn xīn rú yì 稱心如意 • chèn yì 稱意 • chèn zhí 稱職 • duì chèn 對稱 • duì chèn kōng jiān 對稱空間 • duì chèn měi 對稱美 • duì chèn pò quē 對稱破缺 • duì chèn xìng 對稱性 • duì chèn zhóu 對稱軸 • fēi duì chèn 非對稱 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線 • fú shè duì chèn 輻射對稱 • liǎng cè duì chèn 兩側對稱 • pèi chèn 配稱 • xiāng chèn 相稱 • yún chèn 勻稱 • zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Trung-Anh
(1) to weigh
(2) to state
(3) to name
(4) name
(5) appellation
(6) to praise
(2) to state
(3) to name
(4) name
(5) appellation
(6) to praise
Từ ghép 89
ài chēng 愛稱 • bǐ chēng 鄙稱 • biǎn chēng 貶稱 • biàn chēng 辯稱 • biāo chēng 標稱 • biāo chēng hé wǔ qì 標稱核武器 • bié chēng 別稱 • bìng chēng 並稱 • chēng bà 稱霸 • chēng dào 稱道 • chēng de shàng 稱得上 • chēng hào 稱號 • chēng hu 稱呼 • chēng liáng 稱量 • chēng shuō 稱說 • chēng sòng 稱頌 • chēng wéi 稱為 • chēng wèi 稱謂 • chēng xiè 稱謝 • chēng xǔ 稱許 • chēng yáng 稱揚 • chēng yù 稱譽 • chēng zàn 稱讚 • chēng zhī wéi 稱之為 • chēng zhòng 稱重 • chēng zuò 稱作 • chēng zuò 稱做 • dài chēng 代稱 • duō duō chēng qí 咄咄稱奇 • fàn chēng 泛稱 • fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣 • gǎi chēng 改稱 • gōng chēng 公稱 • gòng chēng 供稱 • guān chēng 官稱 • hào chēng 號稱 • hé chēng 合稱 • huǎng chēng 謊稱 • huì chēng 諱稱 • huò chēng 或稱 • jiān chēng 堅稱 • jiǎn chēng 簡稱 • jiàn chēng 賤稱 • jiāo kǒu chēng yù 交口稱譽 • jìng chēng 敬稱 • jiù chēng 舊稱 • jù chēng 據稱 • kān chēng 堪稱 • kǒu chēng 口稱 • kuā chēng 誇稱 • lüè chēng 略稱 • mǎn kǒu chēng zàn 滿口稱讚 • měi chēng 美稱 • miè chēng 蔑稱 • míng chēng 名稱 • míng chēng biāo qiān 名稱標籤 • míng chēng quán 名稱權 • nì chēng 暱稱 • qiān chēng 謙稱 • quán chēng 全稱 • rén chēng 人稱 • rén chēng dài cí 人稱代詞 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王 • shēng chēng 聲稱 • shěng chēng 省稱 • shèng chēng 盛稱 • sú chēng 俗稱 • tí chēng yǔ 提稱語 • tōng chēng 通稱 • tǒng chēng 統稱 • tǒng chēng wéi 統稱為 • wǎn chēng 婉稱 • wàng chēng 妄稱 • xì chēng 戲稱 • xié chēng 諧稱 • xuān chēng 宣稱 • xuè chēng 謔稱 • yǎ chēng 雅稱 • yì chēng 亦稱 • yòu chēng 又稱 • zé zé chēng qí 嘖嘖稱奇 • zhí chēng 職稱 • zhí de chēng zàn 值得稱讚 • zhǐ chēng 指稱 • zhù chēng 著稱 • zhù chēng yú shì 著稱於世 • zì chēng 自稱 • zǒng chēng 總稱 • zūn chēng 尊稱
phồn thể
Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 秤[cheng4]
(2) steelyard
(2) steelyard
Từ ghép 3