Có 3 kết quả:

chèn ㄔㄣˋchēng ㄔㄥchèng ㄔㄥˋ
Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: hé 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ丨フ丨一一
Thương Hiệt: HDBGB (竹木月土月)
Unicode: U+7A31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xưng
Âm Nôm: xưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.える (tata.eru), とな.える (tona.eru), あ.げる (a.geru), かな.う (kana.u), はか.る (haka.ru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can3, cing1, cing3

Tự hình 5

Dị thể 6

1/3

chèn ㄔㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fit
(2) balanced
(3) suitable

Từ ghép 21

chēng ㄔㄥ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh
(2) to state
(3) to name
(4) name
(5) appellation
(6) to praise

Từ ghép 89

ài chēng 愛稱bǐ chēng 鄙稱biǎn chēng 貶稱biàn chēng 辯稱biāo chēng 標稱biāo chēng hé wǔ qì 標稱核武器bié chēng 別稱bìng chēng 並稱chēng bà 稱霸chēng dào 稱道chēng de shàng 稱得上chēng hào 稱號chēng hu 稱呼chēng liáng 稱量chēng shuō 稱說chēng sòng 稱頌chēng wéi 稱為chēng wèi 稱謂chēng xiè 稱謝chēng xǔ 稱許chēng yáng 稱揚chēng yù 稱譽chēng zàn 稱讚chēng zhī wéi 稱之為chēng zhòng 稱重chēng zuò 稱作chēng zuò 稱做dài chēng 代稱duō duō chēng qí 咄咄稱奇fàn chēng 泛稱fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣gǎi chēng 改稱gōng chēng 公稱gòng chēng 供稱guān chēng 官稱hào chēng 號稱hé chēng 合稱huǎng chēng 謊稱huì chēng 諱稱huò chēng 或稱jiān chēng 堅稱jiǎn chēng 簡稱jiàn chēng 賤稱jiāo kǒu chēng yù 交口稱譽jìng chēng 敬稱jiù chēng 舊稱jù chēng 據稱kān chēng 堪稱kǒu chēng 口稱kuā chēng 誇稱lüè chēng 略稱mǎn kǒu chēng zàn 滿口稱讚měi chēng 美稱miè chēng 蔑稱míng chēng 名稱míng chēng biāo qiān 名稱標籤míng chēng quán 名稱權nì chēng 暱稱qiān chēng 謙稱quán chēng 全稱rén chēng 人稱rén chēng dài cí 人稱代詞shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王shēng chēng 聲稱shěng chēng 省稱shèng chēng 盛稱sú chēng 俗稱tí chēng yǔ 提稱語tōng chēng 通稱tǒng chēng 統稱tǒng chēng wéi 統稱為wǎn chēng 婉稱wàng chēng 妄稱xì chēng 戲稱xié chēng 諧稱xuān chēng 宣稱xuè chēng 謔稱yǎ chēng 雅稱yì chēng 亦稱yòu chēng 又稱zé zé chēng qí 嘖嘖稱奇zhí chēng 職稱zhí de chēng zàn 值得稱讚zhǐ chēng 指稱zhù chēng 著稱zhù chēng yú shì 著稱於世zì chēng 自稱zǒng chēng 總稱zūn chēng 尊稱

chèng ㄔㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 秤[cheng4]
(2) steelyard

Từ ghép 3