Có 1 kết quả:

dào ㄉㄠˋ

1/1

dào ㄉㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa nước, lúa gié

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa gié. § Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại” 數畦秫稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa gié. Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa: 早稻 Lúa sớm, lúa chiêm; 晚稻 Lúa muộn, lúa mùa; 水稻 Lúa nước; 陸稻 Lúa mương;
② Thóc.【稻穀】đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) paddy
(2) rice (Oryza sativa)

Từ ghép 29