Có 1 kết quả:
jià ㄐㄧㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾家
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: HDJMO (竹木十一人)
Unicode: U+7A3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giá
Âm Nôm: cấy, giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かせ.ぐ (kase.gu)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Âm Nôm: cấy, giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かせ.ぐ (kase.gu)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi hưu lưu giản - 回休留柬 (Lâm Tăng Sum)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Vị nông ngâm - 為農吟 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cấy lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấy, canh tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
2. (Danh) Lúa má. Phiếm chỉ sản vật nhà nông. ◎Như: “bách cốc miêu giá” 百穀苗稼 trăm giống lúa mộng mạ.
2. (Danh) Lúa má. Phiếm chỉ sản vật nhà nông. ◎Như: “bách cốc miêu giá” 百穀苗稼 trăm giống lúa mộng mạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấy lúa.
② Lúa má.
② Lúa má.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cấy (lúa), trồng trọt. 【稼穡】giá sắc [jiasè] (văn) Việc cày cấy, việc đồng áng (nói chung): 不知稼穡之艱難 Không biết đến nỗi gian nan khó nhọc của việc đồng áng (Thượng thư: Vô dật);
② Mùa màng, lúa má.
② Mùa màng, lúa má.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng lúa — Hạt lúa tốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sow grain
(2) (farm) crop
(2) (farm) crop
Từ ghép 2