Có 1 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: hé 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾高
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HDYRB (竹木卜口月)
Unicode: U+7A3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảo
Âm Nôm: cảo, khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara), したがき (shitagaki)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Âm Nôm: cảo, khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara), したがき (shitagaki)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou2
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Ngọc đài thể kỳ 11 - 玉臺體其十一 (Quyền Đức Dư)
• Phỏng An Sơn Tôn Thất Lưu tiên sinh viên cư quy hậu mông trịch giai chương ký thị hoạ vận dĩ đáp - 訪安山尊室流先生園居歸後蒙擲佳章寄示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李兩山出使安南其二 (Đổng Văn Dụng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự tác thọ đường nhân thư nhất tuyệt dĩ chí chi - 自作壽堂因書一絕以志之 (Lâm Bô)
• Vãn An Nam quốc vương - 挽安南國王 (Lê Tắc)
• Bộ vận Hồ Đắc Hiệp “Xuân dạ mộng dữ du” hoạ chi - 步韻胡得合春夜夢與斿和之 (Trần Đình Tân)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Ngọc đài thể kỳ 11 - 玉臺體其十一 (Quyền Đức Dư)
• Phỏng An Sơn Tôn Thất Lưu tiên sinh viên cư quy hậu mông trịch giai chương ký thị hoạ vận dĩ đáp - 訪安山尊室流先生園居歸後蒙擲佳章寄示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李兩山出使安南其二 (Đổng Văn Dụng)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Tự tác thọ đường nhân thư nhất tuyệt dĩ chí chi - 自作壽堂因書一絕以志之 (Lâm Bô)
• Vãn An Nam quốc vương - 挽安南國王 (Lê Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rơm rạ
2. bản thảo, bản nháp
2. bản thảo, bản nháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân lúa, cỏ, rơm, rạ... ◎Như: “cảo tiến” 稿薦 đệm chiếu làm bằng rơm rạ. ◇Sử Kí 史記: “Vô thu cảo vi cầm thú thực” 毋收稿為禽獸食 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đừng lấy rơm rạ làm thức ăn cho cầm thú.
2. (Danh) Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành). ◎Như: “thi cảo” 詩稿 bản thơ mới thảo, “họa cảo” 畫稿 bức phác họa, “định cảo” 定稿 bản văn (đã hoàn thành). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo” 我到上海以後, 日報是看的, 卻從來沒有投過稿 (Ngụy tự do thư 偽自由書, Tiền kí 前記).
3. (Danh) Chỉ kế hoạch, liệu tính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu” 若犯出來, 他心裏已有稿子, 自有頭緒, 就冤屈不著平人了 (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.
4. (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo” 有一箇曾同笑, 待想像生描著, 再消詳邈(描)入其中妙, 則女孩家怕漏泄風情稿 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Tả chân 寫真).
5. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. § Thông “cảo” 搞.
6. (Tính) Khô, héo. § Thông “cảo” 槁.
7. § Tục quen viết là 藁.
2. (Danh) Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành). ◎Như: “thi cảo” 詩稿 bản thơ mới thảo, “họa cảo” 畫稿 bức phác họa, “định cảo” 定稿 bản văn (đã hoàn thành). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo” 我到上海以後, 日報是看的, 卻從來沒有投過稿 (Ngụy tự do thư 偽自由書, Tiền kí 前記).
3. (Danh) Chỉ kế hoạch, liệu tính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu” 若犯出來, 他心裏已有稿子, 自有頭緒, 就冤屈不著平人了 (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.
4. (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo” 有一箇曾同笑, 待想像生描著, 再消詳邈(描)入其中妙, 則女孩家怕漏泄風情稿 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Tả chân 寫真).
5. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. § Thông “cảo” 搞.
6. (Tính) Khô, héo. § Thông “cảo” 槁.
7. § Tục quen viết là 藁.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿薦.
② Bản thảo, như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.
② Bản thảo, như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thân lúa, rơm rạ;
② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở: 初稿 Bản thảo đầu tiên; 手稿 Bản viết tay; 定稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng; 詩稿 Bảo thảo tập thơ.
② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở: 初稿 Bản thảo đầu tiên; 手稿 Bản viết tay; 定稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng; 詩稿 Bảo thảo tập thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng lúa. Rơm — Bài văn chưa sửa chữa — Chỉ chung sách vở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cảo thơm lần giở trước đèn «.
Từ điển Trung-Anh
variant of 稿[gao3]
Từ điển Trung-Anh
(1) manuscript
(2) draft
(3) stalk of grain
(2) draft
(3) stalk of grain
Từ ghép 44
cǎo gǎo 草稿 • chū gǎo 初稿 • dǎ gǎo zi 打稿子 • fā gǎo shí 发稿时 • fā gǎo shí 發稿時 • fù gǎo 腹稿 • gǎi gǎo 改稿 • gǎo běn 稿本 • gǎo chóu 稿酬 • gǎo fèi 稿費 • gǎo fèi 稿费 • gǎo jiàn 稿件 • gǎo zhǐ 稿紙 • gǎo zhǐ 稿纸 • gǎo zi 稿子 • huà gǎo 画稿 • huà gǎo 畫稿 • jié gǎo 截稿 • nǐ gǎo 拟稿 • nǐ gǎo 擬稿 • qǐ gǎo 起稿 • Qīng shǐ gǎo 清史稿 • shěn gǎo rén 审稿人 • shěn gǎo rén 審稿人 • shī gǎo 詩稿 • shī gǎo 诗稿 • shǒu gǎo 手稿 • shū gǎo 书稿 • shū gǎo 書稿 • tóu gǎo 投稿 • tuō gǎo 脫稿 • tuō gǎo 脱稿 • wén gǎo 文稿 • xīn wén gǎo 新聞稿 • xīn wén gǎo 新闻稿 • xiū gǎi gǎo 修改稿 • yí gǎo 遗稿 • yí gǎo 遺稿 • yuán gǎo 原稿 • zhēng gǎo 征稿 • zhēng gǎo 徵稿 • zhuàn gǎo 撰稿 • zhuàn gǎo rén 撰稿人 • zhuō gǎo 拙稿