Có 2 kết quả:
Mù ㄇㄨˋ • mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 16
Bộ: hé 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾⿱𤽄彡
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: HDHAH (竹木竹日竹)
Unicode: U+7A46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mặc, mục
Âm Nôm: mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Âm Nôm: mục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): やわ.らぐ (yawa.ragu)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mu
Từ ghép 27
Mù bā lā kè 穆巴拉克 • Mù dí 穆迪 • Mù ěr xī 穆尔西 • Mù ěr xī 穆爾西 • Mù Guì yīng 穆桂英 • Mù hǎn mò dé 穆罕默德 • Mù hǎn mò dé · Ōū mǎ 穆罕默德欧玛 • Mù hǎn mò dé · Ōū mǎ 穆罕默德歐瑪 • Mù hǎn mò dé liù shì 穆罕默德六世 • Mù jiā bèi 穆加貝 • Mù jiā bèi 穆加贝 • Mù líng 穆棱 • Mù líng 穆稜 • Mù líng shì 穆棱市 • Mù líng shì 穆稜市 • Mù sà wéi 穆萨维 • Mù sà wéi 穆薩維 • Mù shā lā fū 穆沙拉夫 • Mù shèng 穆圣 • Mù shèng 穆聖 • Mù sī lín 穆斯林 • Mù suǒ ěr sī jī 穆索尔斯基 • Mù suǒ ěr sī jī 穆索爾斯基 • Mù tōng 穆通 • Qín Mù gōng 秦穆公 • Táng Mù zōng 唐穆宗 • Zhōu Mù wáng 周穆王
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoà mục
2. hàng mục (hàng bên phải)
2. hàng mục (hàng bên phải)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ôn hòa. ◇Thi Kinh 詩經: “Mục như thanh phong” 穆如清風 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Hòa như gió mát.
2. (Tính) Hòa thuận. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục” 與夏侯尚不穆 (Cẩu Úc truyện 苟彧傳) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
3. (Tính) Cung kính. ◎Như: “túc mục” 肅穆 cung kính, nghiêm túc, “tĩnh mục” 靜穆 an tĩnh trang nghiêm, “mục mục” 穆穆 đoan trang cung kính.
4. (Tính) Thành tín. ◎Như: “mục tuyên” 穆宣 thành tín công bằng sáng suốt.
5. (Tính) Thuần chính.
6. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mục miễu miễu chi vô ngân hề” 穆眇眇之無垠兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa tít tắp không bờ bến hề.
7. (Tính) Trong suốt. ◎Như: “thiên sắc trừng mục” 天色澄穆 sắc trời trong vắt.
8. (Tính) Nguy nga, tráng lệ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mục mục Văn Vương” 穆穆文王 (Đại nhã 大雅, Văn Vương 文王) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
9. (Danh) Hàng “mục”. § Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng “chiêu” 昭, hai đời là hàng “mục” 穆, bên tả là hàng “chiêu” 昭, bên hữu là hàng “mục” 穆.
10. (Danh) Họ “Mục”.
11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇Quản Tử 管子: “Mục quân chi sắc” 穆君之色 (Quân thần hạ 君臣下) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
12. Một âm là “mặc”. (Phó) § Thông “mặc” 默. ◎Như: “mặc nhiên” 穆然 lặng nghĩ.
2. (Tính) Hòa thuận. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục” 與夏侯尚不穆 (Cẩu Úc truyện 苟彧傳) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
3. (Tính) Cung kính. ◎Như: “túc mục” 肅穆 cung kính, nghiêm túc, “tĩnh mục” 靜穆 an tĩnh trang nghiêm, “mục mục” 穆穆 đoan trang cung kính.
4. (Tính) Thành tín. ◎Như: “mục tuyên” 穆宣 thành tín công bằng sáng suốt.
5. (Tính) Thuần chính.
6. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mục miễu miễu chi vô ngân hề” 穆眇眇之無垠兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa tít tắp không bờ bến hề.
7. (Tính) Trong suốt. ◎Như: “thiên sắc trừng mục” 天色澄穆 sắc trời trong vắt.
8. (Tính) Nguy nga, tráng lệ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mục mục Văn Vương” 穆穆文王 (Đại nhã 大雅, Văn Vương 文王) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
9. (Danh) Hàng “mục”. § Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng “chiêu” 昭, hai đời là hàng “mục” 穆, bên tả là hàng “chiêu” 昭, bên hữu là hàng “mục” 穆.
10. (Danh) Họ “Mục”.
11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇Quản Tử 管子: “Mục quân chi sắc” 穆君之色 (Quân thần hạ 君臣下) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
12. Một âm là “mặc”. (Phó) § Thông “mặc” 默. ◎Như: “mặc nhiên” 穆然 lặng nghĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà mục, như mục như thanh phong 穆如清風 (Thi Kinh 詩經) hoà như gió thanh.
② Mục mục 穆穆 sâu xa.
③ Hàng mục, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, bên tả là hàng chiêu, bên hữu là hàng mục.
④ Làm đẹp lòng, vui.
⑤ Một âm là mặc. Mặc nhiên 穆然 lặng nghĩ.
② Mục mục 穆穆 sâu xa.
③ Hàng mục, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, bên tả là hàng chiêu, bên hữu là hàng mục.
④ Làm đẹp lòng, vui.
⑤ Một âm là mặc. Mặc nhiên 穆然 lặng nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính, cung kính: 肅穆 Cung kính; 我其爲王穆卜 Ta sẽ cung kính bói cho nhà vua (Thượng thư);
② (văn) Nguy nga, tráng lệ: 於穆清廟 Ôi, tông miếu tráng lệ, yên tĩnh (Thi Kinh: Chu tụng, Thanh miếu);
③ (văn) Hoà, hoà thuận, tốt đẹp: 穆如清風 Hoà như gió mát (Thi Kinh); 與夏候尚不穆 Không hoà thuận với Hạ Hầu Thượng (Tam quốc chí);
④ (văn) Hàng mục (chế độ tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, hoặc bên trái là hàng chiêu, bên phải là hàng mục);
⑤ (văn) Làm đẹp lòng, làm vui: 穆君之色 Làm cho sắc diện nhà vua vui lên (Quản tử);
⑥ [Mù] (Họ) Mục.
② (văn) Nguy nga, tráng lệ: 於穆清廟 Ôi, tông miếu tráng lệ, yên tĩnh (Thi Kinh: Chu tụng, Thanh miếu);
③ (văn) Hoà, hoà thuận, tốt đẹp: 穆如清風 Hoà như gió mát (Thi Kinh); 與夏候尚不穆 Không hoà thuận với Hạ Hầu Thượng (Tam quốc chí);
④ (văn) Hàng mục (chế độ tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, hoặc bên trái là hàng chiêu, bên phải là hàng mục);
⑤ (văn) Làm đẹp lòng, làm vui: 穆君之色 Làm cho sắc diện nhà vua vui lên (Quản tử);
⑥ [Mù] (Họ) Mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòa hợp êm đềm như chữ Mục 睦 — Đẹp đẽ tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) solemn
(2) reverent
(3) calm
(4) burial position in an ancestral tomb (old)
(5) old variant of 默
(2) reverent
(3) calm
(4) burial position in an ancestral tomb (old)
(5) old variant of 默
Từ ghép 29
Ā mù ěr Hé 阿穆尔河 • Ā mù ěr Hé 阿穆爾河 • Ā mù ěr Zhōu 阿穆尔州 • Ā mù ěr Zhōu 阿穆爾州 • Dōng wū zhū mù qìn qí 东乌珠穆沁旗 • Dōng wū zhū mù qìn qí 東烏珠穆沁旗 • Hè ěr mù tè 赫尔穆特 • Hè ěr mù tè 赫爾穆特 • Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫尔穆特科尔 • Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫爾穆特科爾 • jí mù 輯穆 • jí mù 辑穆 • Kā tǔ mù 喀土穆 • Lā sī mù sēn 拉斯穆森 • Mǎ mù chǔ 馬穆楚 • Mǎ mù chǔ 马穆楚 • sù mù 肃穆 • sù mù 肅穆 • Xī wū zhū mù qìn qí 西乌珠穆沁旗 • Xī wū zhū mù qìn qí 西烏珠穆沁旗 • Yǎ mù suǒ gē 雅穆索戈 • Yà mù sū kè luó 亚穆苏克罗 • Yà mù sū kè luó 亞穆蘇克羅 • yōng mù 雍穆 • zhōu mù wáng 周穆王 • Zhū mù lǎng mǎ 珠穆朗玛 • Zhū mù lǎng mǎ 珠穆朗瑪 • Zhū mù lǎng mǎ Fēng 珠穆朗玛峰 • Zhū mù lǎng mǎ Fēng 珠穆朗瑪峰