Có 1 kết quả:

ㄐㄧ
Âm Pinyin: ㄐㄧ
Tổng nét: 16
Bộ: hé 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HDQMC (竹木手一金)
Unicode: U+7A4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tích,
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu), -づ.み (-zu.mi), つ.もる (tsu.moru), つ.もり (tsu.mori)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zik1

Tự hình 4

Dị thể 3

1/1

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: “tích trữ” 積貯 cất giữ, “tích hóa trục lợi” 積貨逐利 trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” 積累 chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” 日積月累 ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” 淤積 ứ đọng.
3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” 天道運而無所積, 故萬物成 (Thiên đạo 天道) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” 積年 đã lâu năm, “tích oán” 積怨 oán hận lâu ngày, “tích tập” 積習 thói quen lâu ngày.
5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” 積數 số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.

Từ điển Trung-Anh

(1) to amass
(2) to accumulate
(3) to store
(4) measured quantity (such as area of volume)
(5) product (the result of multiplication)
(6) to integrate (math.)
(7) to solve (or integrate) an ordinary differential equation (math.)
(8) old
(9) long-standing

Từ ghép 130

bīng jī wù 冰積物bù dìng jī fēn 不定積分cái jī 材積céng jī yún 層積雲chā jī 叉積chén jī 沉積chén jī dài 沉積帶chén jī wù 沉積物chén jī yán 沉積岩chén jī zuò yòng 沉積作用chéng jī 乘積chōng jī 沖積chōng jī céng 沖積層chōng jī píng yuán 沖積平原chǔ xīn jī lǜ 處心積慮cuò huǒ jī xīn 厝火積薪dì jī 地積dì jī dān 地積單diǎn jī 點積diàn jī 澱積diàn jī wù 澱積物duī jī 堆積duī jī mù 堆積木duī jī rú shān 堆積如山duī jīn jī yù 堆金積玉dùn jī 囤積fā jī 發積gāo jī yún 高積雲gōng jī jīn 公積金hǎi xiāng chén jī wù 海相沉積物hòu jī bó fā 厚積薄發jī àn 積案jī bì 積弊jī bīng 積冰jī bù xiāng néng 積不相能jī cǎo tún liáng 積草屯糧jī cún 積存jī dé 積德jī dé lěi gōng 積德累功jī diàn 積澱jī dié 積疊jī è 積惡jī è yú yāng 積惡餘殃jī fēi chéng shì 積非成是jī féi 積肥jī fēn 積分jī fēn bǎng 積分榜jī fēn biàn huàn 積分變換jī fēn cháng shù 積分常數jī fēn fāng chéng 積分方程jī fēn xué 積分學jī fèn 積憤jī gòu 積垢jī gǔ fáng jī 積穀防饑jī hòu liú guǎng 積厚流廣jī jí 積極jī jí fǎn yìng 積極反應jī jí fèn zǐ 積極份子jī jí xìng 積極性jī jiàn 積漸jī jīn lěi yù 積金累玉jī jù 積聚jī láo chéng jí 積勞成疾jī lěi 積累jī lěi dú xìng 積累毒性jī lěi xìng 積累性jī mù 積木jī nián 積年jī nián lěi yuè 積年累月jī ruò 積弱jī shǎo chéng duō 積少成多jī shí 積食jī shuǐ 積水jī wù 積物jī xí 積習jī xí chéng sú 積習成俗jī xí nán gǎi 積習難改jī xīn cuò huǒ 積薪厝火jī xù 積蓄jī xuě 積雪jī xuě chǎng 積雪場jī yā 積壓jī yú hū wēi 積於忽微jī yǔ yún 積雨雲jī yù 積鬱jī yuàn 積怨jī yún 積雲jī zǎn 積攢jī zéi 積賊jī zhòng nán fǎn 積重難返jī zhù 積貯jī zǔ 積祖jù jī 聚積juǎn jī yún 捲積雲lěi jī 累積lěi jī jì liàng 累積劑量liù fāng zuì mì duī jī 六方最密堆積Mài jī 麥積Mài jī qū 麥積區Mài jī Shān Shí kū 麥積山石窟miàn jī 面積miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積nèi jī 內積niē jī 捏積rì jī yuè lěi 日積月累róng jī 容積róng jī xiào lǜ 容積效率shā jī kuàng chuáng 砂積礦床shù liàng jī 數量積suì xiè chén jī wù 碎屑沉積物tǐ jī 體積tǐ jī bǎi fēn bǐ 體積百分比tǐ jī dān wèi 體積單位tún jī 囤積tún jī jū qí 囤積居奇tuǒ yuán jī fēn 橢圓積分wài jī 外積wēi jī fēn 微積分wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微積分基本定理wēi jī fēn xué 微積分學xī jī 吸積xiàng liàng jī 向量積xù jī 蓄積xuè sè sù chén jī zhèng 血色素沉積症yū jī 淤積yùn jī 蘊積zhí jī 直積zhōng nián jī xuě 終年積雪zhuó jī yán 濁積岩zuì mì duī jī 最密堆積