Có 2 kết quả:

Yǐng ㄧㄥˇyǐng ㄧㄥˇ
Âm Quan thoại: Yǐng ㄧㄥˇ, yǐng ㄧㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: hé 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PDMBC (心木一月金)
Unicode: U+7A4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dĩnh
Âm Nôm: dánh, dính, giảnh, nhảnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ほさき (hosaki), のぎ (nogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wing6

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yǐng ㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bông lúa, ngọn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh : “Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh” , (Vi tử chi mệnh ) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
2. (Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư : “Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh” , (Ngô đô phú ) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
3. (Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: “thố dĩnh” ngọn bút lông.
4. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí : “Giai đương thế tú dĩnh” (Lục Tốn truyện ) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
5. (Tính) Thông minh. ◎Như: “thông dĩnh” thông minh. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả” , , , (Tiểu Tạ ) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
6. (Tính) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: “tân dĩnh” mới lạ, tân kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh.
② Ngòi bút.
③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mày bông (ngô, lúa);
② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút;
③ (văn) Mũi dao, mũi dùi;
④ Thông minh, khác lạ hơn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) head of grain
(2) husk
(3) tip
(4) point
(5) clever
(6) gifted
(7) outstanding

Từ ghép 6