Có 2 kết quả:
Suì ㄙㄨㄟˋ • suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: hé 禾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾惠
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HDJIP (竹木十戈心)
Unicode: U+7A57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuệ
Âm Nôm: tuệ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: tuệ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 3 - 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)
• Cổ ca - 古歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Cổ ca - 古歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Guangzhou 廣州|广州[Guang3 zhou1]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bông lúa, bông hoa
2. tàn đuốc
2. tàn đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.
Từ điển Thiều Chửu
① Bông lúa, bông hoa.
② Tàn đuốc.
② Tàn đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bông lúa, đòng: 稻穗兒 Bông lúa; 吐穗 Trổ đòng;
② Tua: 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.
② Tua: 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bông lúa — Hoa quả của cây cối — Hoa đèn.
Từ điển Trung-Anh
(1) ear of grain
(2) fringe
(3) tassel
(2) fringe
(3) tassel
Từ ghép 32
bān jǐng suì méi 斑頸穗鶥 • bān jǐng suì méi 斑颈穗鹛 • dào suì 稻穗 • gǔ suì 穀穗 • gǔ suì 谷穗 • guǒ suì 果穗 • hēi kē suì méi 黑頦穗鶥 • hēi kē suì méi 黑颏穗鹛 • hēi tóu suì méi 黑头穗鹛 • hēi tóu suì méi 黑頭穗鶥 • hóng é suì méi 紅額穗鶥 • hóng é suì méi 红额穗鹛 • hóng tóu suì méi 紅頭穗鶥 • hóng tóu suì méi 红头穗鹛 • jiē suì 接穗 • jīn tóu suì méi 金头穗鹛 • jīn tóu suì méi 金頭穗鶥 • mài suì 麥穗 • mài suì 麦穗 • Nòng gǎng suì méi 弄岗穗鹛 • Nòng gǎng suì méi 弄崗穗鶥 • Ruì suì 瑞穗 • Ruì suì xiāng 瑞穗乡 • Ruì suì xiāng 瑞穗鄉 • Sān suì 三穗 • Sān suì xiàn 三穗县 • Sān suì xiàn 三穗縣 • suì bī 穗鵖 • suì shì 穗飾 • suì shì 穗饰 • tǔ suì 吐穗 • yùn suì 孕穗