Có 3 kết quả:

jué ㄐㄩㄝˊxué ㄒㄩㄝˊxuè ㄒㄩㄝˋ
Âm Quan thoại: jué ㄐㄩㄝˊ, xué ㄒㄩㄝˊ, xuè ㄒㄩㄝˋ
Tổng nét: 5
Bộ: xué 穴 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丶フノ丶
Thương Hiệt: JC (十金)
Unicode: U+7A74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyệt
Âm Nôm: hoét, huyệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyut6

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” hang núi. ◇Tống Ngọc : “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” mồ chôn. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

xué ㄒㄩㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hang
2. lỗ
3. hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” hang núi. ◇Tống Ngọc : “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” mồ chôn. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư .
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, hang hốc, hang động: Hang cọp (hổ); Ở hang;
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang đào trong đất — Cái lỗ lớn — Chỗ ở của loài thú dữ. Td: Hổ huyệt ( hang cọp ) — Chỗ ẩn nấp của kẻ bất lương. Td: Sào huyệt — Lỗ đào để chôn người chết — Chỗ hiểm yếu trên cơ thể. Td: Điểm huyệt ( ấn vào chỗ hiểm ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) cave
(2) cavity
(3) hole
(4) acupuncture point
(5) Taiwan pr. [xue4]

Từ ghép 53

ā shì xué 阿是穴bā fēng xué 八風穴bā fēng xué 八风穴bā huì xué 八会穴bā huì xué 八會穴biǎn xué 扁穴bù rù hǔ xué , yān dé hǔ zǐ 不入虎穴,焉得虎子bù rù hǔ xué yān dé hǔ zǐ 不入虎穴焉得虎子cháo xué 巢穴diǎn xué 点穴diǎn xué 點穴dòng xué 洞穴fěi xué 匪穴fén xué 坟穴fén xué 墳穴fēng xué 風穴fēng xué 风穴kōng xué lái fēng 空穴來風kōng xué lái fēng 空穴来风kǒng xué 孔穴kòng xué 空穴kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因mù xué 墓穴qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,溃于蚁穴qiān lǐ zhī dī , kuì yú yǐ xué 千里之堤,潰於蟻穴qū chí xué 曲池穴shòu xué 兽穴shòu xué 獸穴shù xué 俞穴shù xué 腧穴sǐ xué 死穴tài yáng xué 太阳穴tài yáng xué 太陽穴wā xué 挖穴Wǔ xué 武穴Wǔ xué shì 武穴市xué bō 穴播xué dào 穴道xué jū 穴居xué jū rén 穴居人xué mài 穴脈xué mài 穴脉xué niǎo 穴鳥xué niǎo 穴鸟xué tou 穴头xué tou 穴頭xué wèi 穴位yán xué 岩穴yīn xué 阴穴yīn xué 陰穴yín xué 淫穴zǒu xué 走穴

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” hang núi. ◇Tống Ngọc : “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” mồ chôn. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

Từ ghép 1