Có 2 kết quả:

jiū ㄐㄧㄡjiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Pinyin: jiū ㄐㄧㄡ, jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xué 穴 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノフ
Thương Hiệt: JCKN (十金大弓)
Unicode: U+7A76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cứu
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau3

Tự hình 3

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiū ㄐㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kết cục
2. suy xét tỉ mỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng cực, kết cục, như cứu cánh 究竟 xét cùng.
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét tìm, cứu: 研究 Nghiên cứu; 追究 Truy cứu;
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thuỷ kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Tận cùng — Xem xét, tìm biết. Như trong từ ngữ Nghiên cứu — Khe nước trong núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) after all
(2) to investigate
(3) to study carefully
(4) Taiwan pr. [jiu4]

Từ ghép 68

Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所chá jiū 查究cóng shì yán jiū 从事研究cóng shì yán jiū 從事研究Fā zhǎn Yán jiū Zhōng xīn 发展研究中心Fā zhǎn Yán jiū Zhōng xīn 發展研究中心fēn xī yán jiū 分析研究Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕喷气推进研究中心Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕噴氣推進研究中心Guó jì Zhōng liú Yán jiū Jī gòu 国际肿瘤研究机构Guó jì Zhōng liú Yán jiū Jī gòu 國際腫瘤研究機構jīng bù qǐ tuī jiū 經不起推究jīng bù qǐ tuī jiū 经不起推究jiū bàn 究办jiū bàn 究辦jiū jìng 究竟jiū qí gēn yuán 究其根源kǎo jiū 考究kē xué yán jiū 科学研究kē xué yán jiū 科學研究kě xíng xìng yán jiū 可行性研究Ōū zhōu Hé zǐ Yán jiū Zhōng xīn 欧洲核子研究中心Ōū zhōu Hé zǐ Yán jiū Zhōng xīn 歐洲核子研究中心pán gēn jiū dǐ 盘根究底pán gēn jiū dǐ 盤根究底Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所shēn jiū 深究shén xué yán jiū suǒ 神学研究所shén xué yán jiū suǒ 神學研究所tàn jiū 探究tàn jiū shì 探究式tǎo jiū 討究tǎo jiū 讨究tuī jiū 推究xì jiū 細究xì jiū 细究xué jiū 学究xué jiū 學究yán jiū 研究yán jiū bào gào 研究報告yán jiū bào gào 研究报告yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆yán jiū jī gòu 研究机构yán jiū jī gòu 研究機構yán jiū lǐng yù 研究領域yán jiū lǐng yù 研究领域yán jiū rén yuán 研究人员yán jiū rén yuán 研究人員yán jiū shēng 研究生yán jiū shēng yuàn 研究生院yán jiū suǒ 研究所yán jiū xiǎo zǔ 研究小組yán jiū xiǎo zǔ 研究小组yán jiū yuán 研究员yán jiū yuán 研究員yán jiū yuàn 研究院yán jiū zhě 研究者yán jiū zhōng xīn 研究中心yī tàn jiū jìng 一探究竟zhōng jiū 終究zhōng jiū 终究Zhōng Měi Wén huà Yán jiū Zhōng xīn 中美文化研究中心Zhōng yāng Yán jiū yuàn 中央研究院zhuī gēn jiū dǐ 追根究底zhuī gēn jiū dǐr 追根究底儿zhuī gēn jiū dǐr 追根究底兒zhuī jiū 追究

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.