Có 2 kết quả:
jiū ㄐㄧㄡ • jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xué 穴 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴九
Nét bút: 丶丶フノ丶ノフ
Thương Hiệt: JCKN (十金大弓)
Unicode: U+7A76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứu
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 3
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Phó Hải Chiếu tự Đoan Trang kệ - 付海炤字端莊偈 (Nhất Định thiền sư)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Trần Phương Bính)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Phó Hải Chiếu tự Đoan Trang kệ - 付海炤字端莊偈 (Nhất Định thiền sư)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Trần Phương Bính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kết cục
2. suy xét tỉ mỉ
2. suy xét tỉ mỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng cực, kết cục, như cứu cánh 究竟 xét cùng.
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét tìm, cứu: 研究 Nghiên cứu; 追究 Truy cứu;
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thuỷ kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thuỷ kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuối cùng. Tận cùng — Xem xét, tìm biết. Như trong từ ngữ Nghiên cứu — Khe nước trong núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) after all
(2) to investigate
(3) to study carefully
(4) Taiwan pr. [jiu4]
(2) to investigate
(3) to study carefully
(4) Taiwan pr. [jiu4]
Từ ghép 68
Běi jīng hé wǔ qì yán jiū suǒ 北京核武器研究所 • chá jiū 查究 • cóng shì yán jiū 从事研究 • cóng shì yán jiū 從事研究 • Fā zhǎn Yán jiū Zhōng xīn 发展研究中心 • Fā zhǎn Yán jiū Zhōng xīn 發展研究中心 • fēn xī yán jiū 分析研究 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕喷气推进研究中心 • Gǔ gēn hǎn Pēn qì Tuī jìn Yán jiū Zhōng xīn 古根罕噴氣推進研究中心 • Guó jì Zhōng liú Yán jiū Jī gòu 国际肿瘤研究机构 • Guó jì Zhōng liú Yán jiū Jī gòu 國際腫瘤研究機構 • jīng bù qǐ tuī jiū 經不起推究 • jīng bù qǐ tuī jiū 经不起推究 • jiū bàn 究办 • jiū bàn 究辦 • jiū jìng 究竟 • jiū qí gēn yuán 究其根源 • kǎo jiū 考究 • kē xué yán jiū 科学研究 • kē xué yán jiū 科學研究 • kě xíng xìng yán jiū 可行性研究 • Ōū zhōu Hé zǐ Yán jiū Zhōng xīn 欧洲核子研究中心 • Ōū zhōu Hé zǐ Yán jiū Zhōng xīn 歐洲核子研究中心 • pán gēn jiū dǐ 盘根究底 • pán gēn jiū dǐ 盤根究底 • Rì běn Yuán zǐ Néng Yán jiū suǒ 日本原子能研究所 • shēn jiū 深究 • shén xué yán jiū suǒ 神学研究所 • shén xué yán jiū suǒ 神學研究所 • tàn jiū 探究 • tàn jiū shì 探究式 • tǎo jiū 討究 • tǎo jiū 讨究 • tuī jiū 推究 • xì jiū 細究 • xì jiū 细究 • xué jiū 学究 • xué jiū 學究 • yán jiū 研究 • yán jiū bào gào 研究報告 • yán jiū bào gào 研究报告 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反应堆 • yán jiū fǎn yìng duī 研究反應堆 • yán jiū jī gòu 研究机构 • yán jiū jī gòu 研究機構 • yán jiū lǐng yù 研究領域 • yán jiū lǐng yù 研究领域 • yán jiū rén yuán 研究人员 • yán jiū rén yuán 研究人員 • yán jiū shēng 研究生 • yán jiū shēng yuàn 研究生院 • yán jiū suǒ 研究所 • yán jiū xiǎo zǔ 研究小組 • yán jiū xiǎo zǔ 研究小组 • yán jiū yuán 研究员 • yán jiū yuán 研究員 • yán jiū yuàn 研究院 • yán jiū zhě 研究者 • yán jiū zhōng xīn 研究中心 • yī tàn jiū jìng 一探究竟 • zhōng jiū 終究 • zhōng jiū 终究 • Zhōng Měi Wén huà Yán jiū Zhōng xīn 中美文化研究中心 • Zhōng yāng Yán jiū yuàn 中央研究院 • zhuī gēn jiū dǐ 追根究底 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底儿 • zhuī gēn jiū dǐr 追根究底兒 • zhuī jiū 追究
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.