Có 1 kết quả:
chuān ㄔㄨㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴牙
Nét bút: 丶丶フノ丶一フ丨ノ
Thương Hiệt: JCMVH (十金一女竹)
Unicode: U+7A7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuyên
Âm Nôm: xoen, xuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うが.つ (uga.tsu), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1
Âm Nôm: xoen, xuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うが.つ (uga.tsu), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tuyết độ Mã Đương - 大雪渡馬當 (Tra Thận Hành)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Quá Lao Dương sơn khê - 過櫟陽山溪 (Trần Vũ)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其二 (Đỗ Phủ)
• Tương than dạ bạc - 湘灘夜泊 (Phan Huy Ích)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Quá Lao Dương sơn khê - 過櫟陽山溪 (Trần Vũ)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其二 (Đỗ Phủ)
• Tương than dạ bạc - 湘灘夜泊 (Phan Huy Ích)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thủng lỗ
2. xỏ, xâu, xiên
2. xỏ, xâu, xiên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn. ◎Như: “xuyên châm” 穿針 xỏ kim, “xuyên quá sâm lâm” 穿過森林 xuyên qua rừng. ◇Tây du kí 西遊記: “Xuyên châu quá phủ, tại thị trần trung” 穿州過府, 在市塵中 (Đệ nhất hồi) Qua châu qua phủ, ở nơi chợ búa.
2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân xuyên tráng phục hồng như hà” 君穿壯服紅如霞 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng.
3. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “xuyên tỉnh” 穿井 đào giếng, “xuyên du” 穿窬 khoét ngạch, “xuyên tạc” 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇Luận Ngữ 論語: “Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư” 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn nhát, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
4. (Tính) Rách, lủng. ◇Trang Tử 莊子: “Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã” 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎Như: “thuyết xuyên” 說穿 nói trắng ra, “khán xuyên tâm sự” 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.
2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân xuyên tráng phục hồng như hà” 君穿壯服紅如霞 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng.
3. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “xuyên tỉnh” 穿井 đào giếng, “xuyên du” 穿窬 khoét ngạch, “xuyên tạc” 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇Luận Ngữ 論語: “Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư” 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn nhát, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
4. (Tính) Rách, lủng. ◇Trang Tử 莊子: “Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã” 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎Như: “thuyết xuyên” 說穿 nói trắng ra, “khán xuyên tâm sự” 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thủng lỗ.
② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.
② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thủng lỗ, xỏ, luồn, xâu qua: 把這些銅錢穿上 Xâu những đồng tiền này lại;
② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày;
③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra;
④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ;
⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này;
⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch;
⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].
② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày;
③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra;
④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ;
⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này;
⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch;
⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suốt qua. Xỏ qua. Ta cũng nói là Xuyên qua — Mặc vào — Cái lỗ. Lỗ thủng — Một âm là Xuyến. Xem Xuyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xỏ qua. Xâu qua — Một chuỗi một xâu, gồm nhiều vật xỏ nối tiếp nhau — Một âm khác là Xuyên. Xem Xuyên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wear
(2) to put on
(3) to dress
(4) to bore through
(5) to pierce
(6) to perforate
(7) to penetrate
(8) to pass through
(9) to thread
(2) to put on
(3) to dress
(4) to bore through
(5) to pierce
(6) to perforate
(7) to penetrate
(8) to pass through
(9) to thread
Từ ghép 107
bǎi bù chuān yáng 百步穿杨 • bǎi bù chuān yáng 百步穿楊 • chāi chuān 拆穿 • chī chuān 吃穿 • chuān bāng 穿帮 • chuān bāng 穿幫 • chuān chā 穿插 • chuān cì 穿刺 • chuān dài 穿戴 • chuān dòng 穿洞 • chuān fǎn 穿反 • chuān guò 穿过 • chuān guò 穿過 • chuān huí 穿回 • chuān jīn dài yín 穿金戴銀 • chuān jīn dài yín 穿金戴银 • chuān kǒng 穿孔 • chuān mǎ lù 穿馬路 • chuān mǎ lù 穿马路 • chuān shān jiǎ 穿山甲 • chuān shang 穿上 • chuān suō 穿梭 • chuān táng fēng 穿堂風 • chuān táng fēng 穿堂风 • chuān tòu 穿透 • chuān tòu fú shè 穿透輻射 • chuān tòu fú shè 穿透辐射 • chuān xiǎo xié 穿小鞋 • chuān xíng 穿行 • chuān yī 穿衣 • chuān yī tiáo kù zi 穿一条裤子 • chuān yī tiáo kù zi 穿一條褲子 • chuān yuè 穿越 • chuān yuè shí kōng 穿越时空 • chuān yuè shí kōng 穿越時空 • chuān záo 穿凿 • chuān záo 穿鑿 • chuān záo fù huì 穿凿附会 • chuān záo fù huì 穿鑿附會 • chuān zhēn yǐn xiàn 穿針引線 • chuān zhēn yǐn xiàn 穿针引线 • chuān zhēn zǒu xiàn 穿針走線 • chuān zhēn zǒu xiàn 穿针走线 • chuān zhuó 穿着 • chuān zhuó 穿著 • chuān zhuó dǎ bàn 穿着打扮 • chuān zhuó dǎ bàn 穿著打扮 • chuān zhuó jiǎng jiu 穿着讲究 • chuān zhuó jiǎng jiu 穿著講究 • chuān zòu 穿凿 • chuān zòu 穿鑿 • chuō chuān 戳穿 • chuō chuān shì yàn 戳穿試驗 • chuō chuān shì yàn 戳穿试验 • cì chuān 刺穿 • dī shuǐ chuān shí 滴水穿石 • dī shuǐ shí chuān 滴水石穿 • diǎn chuān 点穿 • diǎn chuān 點穿 • dòng chuān 冻穿 • dòng chuān 凍穿 • dòng chuān 洞穿 • guàn chuān 貫穿 • guàn chuān 贯穿 • héng chuān 横穿 • héng chuān 橫穿 • hù xiàn wèi chuān 戶限為穿 • hù xiàn wèi chuān 户限为穿 • jiē chuān 揭穿 • kàn chuān 看穿 • lín kě chuān jǐng 临渴穿井 • lín kě chuān jǐng 臨渴穿井 • luàn chuān mǎ lù 乱穿马路 • luàn chuān mǎ lù 亂穿馬路 • mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 馬尾穿豆腐,提不起來 • mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 马尾穿豆腐,提不起来 • méi chī méi chuān 沒吃沒穿 • méi chī méi chuān 没吃没穿 • mó chuān tiě yàn 磨穿鐵硯 • mó chuān tiě yàn 磨穿铁砚 • nài chuān 耐穿 • shēn chuān 身穿 • shí chuān 实穿 • shí chuān 實穿 • shí kōng chuān suō 时空穿梭 • shí kōng chuān suō 時空穿梭 • shí kōng chuān yuè 时空穿越 • shí kōng chuān yuè 時空穿越 • shì chuān 試穿 • shì chuān 试穿 • shuǐ dī shí chuān 水滴石穿 • tiān chuān rì 天穿日 • wàn jiàn chuān xīn 万箭穿心 • wàn jiàn chuān xīn 萬箭穿心 • wàng shēng chuān záo 妄生穿凿 • wàng shēng chuān záo 妄生穿鑿 • wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿 • yǎn chéng chuān 眼成穿 • yǎn chuān cháng duàn 眼穿肠断 • yǎn chuān cháng duàn 眼穿腸斷 • yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺术 • yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺術 • yáng shuǐ chuān cì 羊水穿刺 • yī yǎn kàn chuān 一眼看穿 • yǐn xiàn chuān zhēn 引線穿針 • yǐn xiàn chuān zhēn 引线穿针 • zhā chuān 扎穿