Có 1 kết quả:

chuān ㄔㄨㄢ

1/1

chuān ㄔㄨㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thủng lỗ
2. xỏ, xâu, xiên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt, xâu qua, đi qua, lách, luồn. ◎Như: “xuyên châm” 穿針 xỏ kim, “xuyên quá sâm lâm” 穿過森林 xuyên qua rừng. ◇Tây du kí 西遊記: “Xuyên châu quá phủ, tại thị trần trung” 穿州過府, 在市塵中 (Đệ nhất hồi) Qua châu qua phủ, ở nơi chợ búa.
2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân xuyên tráng phục hồng như hà” 君穿壯服紅如霞 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng.
3. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “xuyên tỉnh” 穿井 đào giếng, “xuyên du” 穿窬 khoét ngạch, “xuyên tạc” 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇Luận Ngữ 論語: “Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư” 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn nhát, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
4. (Tính) Rách, lủng. ◇Trang Tử 莊子: “Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã” 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎Như: “thuyết xuyên” 說穿 nói trắng ra, “khán xuyên tâm sự” 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thủng lỗ.
② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thủng lỗ, xỏ, luồn, xâu qua: 把這些銅錢穿上 Xâu những đồng tiền này lại;
② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày;
③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra;
④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ;
⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này;
⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch;
⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt qua. Xỏ qua. Ta cũng nói là Xuyên qua — Mặc vào — Cái lỗ. Lỗ thủng — Một âm là Xuyến. Xem Xuyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ qua. Xâu qua — Một chuỗi một xâu, gồm nhiều vật xỏ nối tiếp nhau — Một âm khác là Xuyên. Xem Xuyên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wear
(2) to put on
(3) to dress
(4) to bore through
(5) to pierce
(6) to perforate
(7) to penetrate
(8) to pass through
(9) to thread

Từ ghép 107

bǎi bù chuān yáng 百步穿杨bǎi bù chuān yáng 百步穿楊chāi chuān 拆穿chī chuān 吃穿chuān bāng 穿帮chuān bāng 穿幫chuān chā 穿插chuān cì 穿刺chuān dài 穿戴chuān dòng 穿洞chuān fǎn 穿反chuān guò 穿过chuān guò 穿過chuān huí 穿回chuān jīn dài yín 穿金戴銀chuān jīn dài yín 穿金戴银chuān kǒng 穿孔chuān mǎ lù 穿馬路chuān mǎ lù 穿马路chuān shān jiǎ 穿山甲chuān shang 穿上chuān suō 穿梭chuān táng fēng 穿堂風chuān táng fēng 穿堂风chuān tòu 穿透chuān tòu fú shè 穿透輻射chuān tòu fú shè 穿透辐射chuān xiǎo xié 穿小鞋chuān xíng 穿行chuān yī 穿衣chuān yī tiáo kù zi 穿一条裤子chuān yī tiáo kù zi 穿一條褲子chuān yuè 穿越chuān yuè shí kōng 穿越时空chuān yuè shí kōng 穿越時空chuān záo 穿凿chuān záo 穿鑿chuān záo fù huì 穿凿附会chuān záo fù huì 穿鑿附會chuān zhēn yǐn xiàn 穿針引線chuān zhēn yǐn xiàn 穿针引线chuān zhēn zǒu xiàn 穿針走線chuān zhēn zǒu xiàn 穿针走线chuān zhuó 穿着chuān zhuó 穿著chuān zhuó dǎ bàn 穿着打扮chuān zhuó dǎ bàn 穿著打扮chuān zhuó jiǎng jiu 穿着讲究chuān zhuó jiǎng jiu 穿著講究chuān zòu 穿凿chuān zòu 穿鑿chuō chuān 戳穿chuō chuān shì yàn 戳穿試驗chuō chuān shì yàn 戳穿试验cì chuān 刺穿dī shuǐ chuān shí 滴水穿石dī shuǐ shí chuān 滴水石穿diǎn chuān 点穿diǎn chuān 點穿dòng chuān 冻穿dòng chuān 凍穿dòng chuān 洞穿guàn chuān 貫穿guàn chuān 贯穿héng chuān 横穿héng chuān 橫穿hù xiàn wèi chuān 戶限為穿hù xiàn wèi chuān 户限为穿jiē chuān 揭穿kàn chuān 看穿lín kě chuān jǐng 临渴穿井lín kě chuān jǐng 臨渴穿井luàn chuān mǎ lù 乱穿马路luàn chuān mǎ lù 亂穿馬路mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 馬尾穿豆腐,提不起來mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 马尾穿豆腐,提不起来méi chī méi chuān 沒吃沒穿méi chī méi chuān 没吃没穿mó chuān tiě yàn 磨穿鐵硯mó chuān tiě yàn 磨穿铁砚nài chuān 耐穿shēn chuān 身穿shí chuān 实穿shí chuān 實穿shí kōng chuān suō 时空穿梭shí kōng chuān suō 時空穿梭shí kōng chuān yuè 时空穿越shí kōng chuān yuè 時空穿越shì chuān 試穿shì chuān 试穿shuǐ dī shí chuān 水滴石穿tiān chuān rì 天穿日wàn jiàn chuān xīn 万箭穿心wàn jiàn chuān xīn 萬箭穿心wàng shēng chuān záo 妄生穿凿wàng shēng chuān záo 妄生穿鑿wàng yǎn yù chuān 望眼欲穿yǎn chéng chuān 眼成穿yǎn chuān cháng duàn 眼穿肠断yǎn chuān cháng duàn 眼穿腸斷yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺术yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺術yáng shuǐ chuān cì 羊水穿刺yī yǎn kàn chuān 一眼看穿yǐn xiàn chuān zhēn 引線穿針yǐn xiàn chuān zhēn 引线穿针zhā chuān 扎穿