Có 2 kết quả:

tún ㄊㄨㄣˊzhūn ㄓㄨㄣ
Âm Quan thoại: tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一フ丨フ
Thương Hiệt: JCPU (十金心山)
Unicode: U+7A80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: truân
Âm Nôm: đồn
Âm Nhật (onyomi): チュン (chun), トン (ton), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Truân tịch” mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị : “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” , (Diệp sinh ) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).

zhūn ㄓㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: truân tịch )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Truân tịch” mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị : “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” , (Diệp sinh ) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).

Từ điển Thiều Chửu

① Truân tịch huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự .

Từ điển Trần Văn Chánh

truân tịch [zhunxi] (văn) Huyệt (để chôn người chết), mả: Việc mồ mả, việc tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Truân tịch .

Từ điển Trung-Anh

to bury

Từ ghép 2