Có 2 kết quả:

ㄊㄨㄊㄨˊ
Âm Pinyin: ㄊㄨ, ㄊㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: JCIK (十金戈大)
Unicode: U+7A81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đột, gia
Âm Nôm: chặt, chợt, dột, đột, đợt, đuột, đụt, lọt, mất, sột, tọt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dat6

Tự hình 4

Dị thể 10

1/2

ㄊㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phá tung
2. đột ngột, bỗng nhiên
3. ống khói

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh 易經: “Đột như kì lai” 突如其來 (Li quái 離卦) Thốt nhiên mà đến.
2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: “xung đột” 衝突 chống cự nhau, “đường đột” 唐突 xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiêu đột Trần thành” 宵突陳城 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: “đột ngột” 突杌 cao vút, “kì phong đột khởi” 奇峰突起 núi non cao ngất, “đột hắc” 突黑 màu đen thẫm.
5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai 突如其來.
② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
④ Ðào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng: 突變 Thay đổi bất ngờ.【突然】 đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên: 剛下車,天突然下起雨來 Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa; 突然停止 Đột ngột đình chỉ;
② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật;
③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất;
④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột;
⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra;
⑥ (văn) Đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Nhô ra — Đâm thủng. Chẳng hạn cầm kim mà khâu cũng gọi là Đột — Đụng chạm mạnh — Cái ống thông khói ở bếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm là Đột. Xem Đột.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dash
(2) to move forward quickly
(3) to bulge
(4) to protrude
(5) to break through
(6) to rush out
(7) sudden
(8) Taiwan pr. [tu2]

Từ ghép 106

biān jìng chōng tū 边境冲突biān jìng chōng tū 邊境衝突chōng tū 冲突chōng tū 衝突cuò yì tū biàn 錯義突變cuò yì tū biàn 错义突变dì qū chōng tū 地区冲突dì qū chōng tū 地區衝突Dōng tū jué sī tǎn 东突厥斯坦Dōng tū jué sī tǎn 東突厥斯坦jī yīn tū biàn 基因突变jī yīn tū biàn 基因突變jí bìng tū fā 疾病突发jí bìng tū fā 疾病突發láng bēn shǐ tū 狼奔豕突lì hài chōng tū 利害冲突lì hài chōng tū 利害衝突mǐ tū 米突qū tū xǐ xīn 曲突徙薪rén lèi rǔ tū bìng dú 人类乳突病毒rén lèi rǔ tū bìng dú 人類乳突病毒rǔ tū 乳突rǔ tū dòu 乳突窦rǔ tū dòu 乳突竇shǎo tū jiāo zhì 少突胶质shǎo tū jiāo zhì 少突膠質shén fēng tū jī duì 神風突擊隊shén fēng tū jī duì 神风突击队shén jīng tū 神經突shén jīng tū 神经突shù tū 树突shù tū 樹突shù tū zhuàng xì bāo 树突状细胞shù tū zhuàng xì bāo 樹突狀細胞táng tū 唐突táng tū 搪突tū biàn 突变tū biàn 突變tū biàn lǐ lùn 突变理论tū biàn lǐ lùn 突變理論tū biàn zhū 突变株tū biàn zhū 突變株tū chū 突出tū chù 突触tū chù 突觸tū chù hòu 突触后tū chù hòu 突觸後tū fā 突发tū fā 突發tū fā qí xiǎng 突发奇想tū fā qí xiǎng 突發奇想tū fā shì jiàn 突发事件tū fā shì jiàn 突發事件tū fēi měng jìn 突飛猛進tū fēi měng jìn 突飞猛进tū jī 突击tū jī 突擊tū jī bù qiāng 突击步枪tū jī bù qiāng 突擊步槍tū jī duì 突击队tū jī duì 突擊隊tū jī duì yuán 突击队员tū jī duì yuán 突擊隊員tū jī jiǎn chá 突击检查tū jī jiǎn chá 突擊檢查tū pò 突破tū pò diǎn 突破点tū pò diǎn 突破點tū pò píng jǐng 突破瓶頸tū pò píng jǐng 突破瓶颈tū qǐ 突起tū qǐ bù 突起部tū rán 突然tū rán jiān 突然間tū rán jiān 突然间tū rú qí lái 突如其來tū rú qí lái 突如其来tū tū 突突tū wéi 突围tū wéi 突圍tū wù 突兀tū xí 突袭tū xí 突襲tū xiǎn 突显tū xiǎn 突顯wā tū 蛙突wǔ zhuāng chōng tū 武装冲突wǔ zhuāng chōng tū 武裝衝突xiāng xiàng tū jī 相向突击xiāng xiàng tū jī 相向突擊xiǎo chōng tū 小冲突xiǎo chōng tū 小衝突yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎间盘突出yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎间盘突出症yì jūn tū qǐ 异军突起yì jūn tū qǐ 異軍突起zhī tǐ chōng tū 肢体冲突zhī tǐ chōng tū 肢體衝突zhì huàn tū biàn 置换突变zhì huàn tū biàn 置換突變zhóu tū 軸突zhóu tū 轴突zhóu tū yùn shū 軸突運輸zhóu tū yùn shū 轴突运输

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh 易經: “Đột như kì lai” 突如其來 (Li quái 離卦) Thốt nhiên mà đến.
2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: “xung đột” 衝突 chống cự nhau, “đường đột” 唐突 xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiêu đột Trần thành” 宵突陳城 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: “đột ngột” 突杌 cao vút, “kì phong đột khởi” 奇峰突起 núi non cao ngất, “đột hắc” 突黑 màu đen thẫm.
5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.