Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zhǎi ㄓㄞˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴乍
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: JCHS (十金竹尸)
Unicode: U+7A84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trách
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): すぼ.める (subo.meru), つぼ.める (tsubo.meru), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zaak3
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): すぼ.める (subo.meru), つぼ.める (tsubo.meru), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zaak3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trật hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) narrow
(2) narrow-minded
(3) badly off
(2) narrow-minded
(3) badly off
Từ ghép 18
èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狭窄 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狹窄 • jiān zhǎi 尖窄 • kuān dǎ zhǎi yòng 宽打窄用 • kuān dǎ zhǎi yòng 寬打窄用 • kuān zhǎi 宽窄 • kuān zhǎi 寬窄 • xiá zhǎi 狭窄 • xiá zhǎi 狹窄 • xīn xiōng xiá zhǎi 心胸狭窄 • xīn xiōng xiá zhǎi 心胸狹窄 • xīn zhǎi 心窄 • yuān jiā lù zhǎi 冤家路窄 • zhǎi fèng 窄縫 • zhǎi fèng 窄缝 • zhǎi xiá 窄狭 • zhǎi xiá 窄狹 • zhǎi xiàng 窄巷