Có 2 kết quả:

ㄗㄜˊzhǎi ㄓㄞˇ
Âm Pinyin: ㄗㄜˊ, zhǎi ㄓㄞˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: JCHS (十金竹尸)
Unicode: U+7A84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trách
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): すぼ.める (subo.meru), つぼ.める (tsubo.meru), せま.い (sema.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaak3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

zhǎi ㄓㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trật hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) narrow-minded
(3) badly off

Từ ghép 18