Có 1 kết quả:

biǎn ㄅㄧㄢˇ
Âm Pinyin: biǎn ㄅㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: xué 穴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: JCHIO (十金竹戈人)
Unicode: U+7A86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biếm
Âm Nôm: biếm
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ホウ (hō), ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ほうむ.る (hōmu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin2

Tự hình 2

1/1

biǎn ㄅㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạ quan tài xuống huyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mộ huyệt.
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạ quan xuống huyệt, lời cáo phó về việc tang, cũng có khi xưng là cáo biếm 告窆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chôn, chôn cất, hạ huyệt: 告窆 Cáo phó về việc tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ huyệt. Cho áo quan xuống huyệt.

Từ điển Trung-Anh

to put a coffin in the grave