Có 2 kết quả:

yǎo ㄧㄠˇyào ㄧㄠˋ
Âm Quan thoại: yǎo ㄧㄠˇ, yào ㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶フフ丶フノ
Thương Hiệt: JCVIS (十金女戈尸)
Unicode: U+7A88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yểu
Âm Nôm: yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu2, miu5

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yǎo ㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch : “Hữu huyệt yểu nhiên” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu xa.
② Yểu điệu tả cái đức tính u nhàn của con gái, yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu (Thi Kinh ) gái hiền yểu điệu, đôi tốt của người quân tử.
③ Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu. Quy khứ lai từ : Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
yểu điệu [yăotiăo] (văn) a. Yểu điệu, dịu dàng, thùy mị, duyên dáng: Dịu dàng thục nữ như ai, sánh cùng quân tử tốt đôi vợ chồng (Thi Kinh); b. Sâu vắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa. Như chữ Yểu — Đẹp mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) quiet and elegant
(3) variant of [yao3]

Từ ghép 5

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch : “Hữu huyệt yểu nhiên” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” .