Có 2 kết quả:
yǎo ㄧㄠˇ • yào ㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴幼
Nét bút: 丶丶フノ丶フフ丶フノ
Thương Hiệt: JCVIS (十金女戈尸)
Unicode: U+7A88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 047 - 山居百詠其四十七 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 047 - 山居百詠其四十七 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sâu xa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hữu huyệt yểu nhiên” 有穴窈然 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu xa.
② Yểu điệu 窈窕 tả cái đức tính u nhàn của con gái, yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu 窈窕淑女,君子好逑 (Thi Kinh 詩經) gái hiền yểu điệu, đôi tốt của người quân tử.
③ Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu. Quy khứ lai từ 歸去來辭: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑,亦崎嶇而經丘 đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
② Yểu điệu 窈窕 tả cái đức tính u nhàn của con gái, yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu 窈窕淑女,君子好逑 (Thi Kinh 詩經) gái hiền yểu điệu, đôi tốt của người quân tử.
③ Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu. Quy khứ lai từ 歸去來辭: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑,亦崎嶇而經丘 đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu xa;
②【窈窕】yểu điệu [yăotiăo] (văn) a. Yểu điệu, dịu dàng, thùy mị, duyên dáng: 窈窕淑女,君子好逑 Dịu dàng thục nữ như ai, sánh cùng quân tử tốt đôi vợ chồng (Thi Kinh); b. Sâu vắng.
②【窈窕】yểu điệu [yăotiăo] (văn) a. Yểu điệu, dịu dàng, thùy mị, duyên dáng: 窈窕淑女,君子好逑 Dịu dàng thục nữ như ai, sánh cùng quân tử tốt đôi vợ chồng (Thi Kinh); b. Sâu vắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu xa. Như chữ Yểu 窅 — Đẹp mắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) deep
(2) quiet and elegant
(3) variant of 杳[yao3]
(2) quiet and elegant
(3) variant of 杳[yao3]
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hữu huyệt yểu nhiên” 有穴窈然 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Có hang sâu thẳm.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.