Có 1 kết quả:

qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Pinyin: qiào ㄑㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一一フ
Thương Hiệt: JCMMS (十金一一尸)
Unicode: U+7A8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khiếu
Âm Nôm: khiếu
Âm Quảng Đông: hiu3, kiu3

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

qiào ㄑㄧㄠˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

lỗ, hốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 竅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ: 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): 一竅不通 Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 竅

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) opening
(3) orifice (of the human body)
(4) (fig.) key (to the solution of a problem)

Từ ghép 13