Có 1 kết quả:
qiào ㄑㄧㄠˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ, hốc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 竅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỗ: 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): 一竅不通 Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 竅
Từ điển Trung-Anh
(1) hole
(2) opening
(3) orifice (of the human body)
(4) (fig.) key (to the solution of a problem)
(2) opening
(3) orifice (of the human body)
(4) (fig.) key (to the solution of a problem)
Từ ghép 13