Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊzhì ㄓˋ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xué 穴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JCMIG (十金一戈土)
Unicode: U+7A92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chất, trất
Âm Nôm: khỏng, rấp, rất, trất
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát : “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tắc nghẽn, trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát : “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức .
② Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố .
③ Mắc mứu, như trất ngại nan hành mắc mứu khó đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu: Ngạt thở, ngột ngạt; Bóp nghẹt, bóp chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị lấp lại. Bế tắc — Bị ngăn trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to obstruct
(2) to stop up

Từ ghép 3