Có 2 kết quả:
yǎo ㄧㄠˇ • yào ㄧㄠˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió đông nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Trung-Anh
(1) dark
(2) deep
(3) southeast corner of room
(2) deep
(3) southeast corner of room
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góc đông nam nhà;
② Sâu thẳm.
② Sâu thẳm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc nhà phía đông nam — Sâu xa.