Có 3 kết quả:
tiāo ㄊㄧㄠ • tiǎo ㄊㄧㄠˇ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: xué 穴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴兆
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: JCLMO (十金中一人)
Unicode: U+7A95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dao, điệu, thiêu
Âm Nôm: điệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu6, tiu5
Âm Nôm: điệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu6, tiu5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng - 奉答岑參補闕見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng - 奉答岑參補闕見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vô đề - 無題 (Đào Tấn)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ
2. tốt đẹp
2. tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.
Từ điển Thiều Chửu
① Yểu điệu 窈窕: xem chữ yểu 窈.
② Nhỏ.
③ Tốt đẹp.
④ Một âm là thiêu. Cùng nghĩa với chữ điêu 佻.
② Nhỏ.
③ Tốt đẹp.
④ Một âm là thiêu. Cùng nghĩa với chữ điêu 佻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ;
② Tốt đẹp;
③ Như 佻 (bộ 亻);
④ Xem 窈窕 [yăotiăo].
② Tốt đẹp;
③ Như 佻 (bộ 亻);
④ Xem 窈窕 [yăotiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ, rảnh rang — Rộng rãi — Đẹp đẽ — Cái lò nung gạch — Cũng đọc Diêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhàn hạ — Rộng rãi — Tốt đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) quiet and secluded
(2) gentle, graceful, and elegant
(2) gentle, graceful, and elegant
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.