Có 1 kết quả:
jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: xué 穴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴君
Nét bút: 丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: JCSKR (十金尸大口)
Unicode: U+7A98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quẫn
Âm Nôm: quẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): たしな.める (tashina.meru), くるし.む (kurushi.mu)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan3
Âm Nôm: quẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): たしな.める (tashina.meru), くるし.む (kurushi.mu)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật bệnh hậu Thuật Cổ yêu vãng thành ngoại tầm xuân - 正月二十一日病後述古邀往城外尋春 (Tô Thức)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu vọng - 秋望 (Lưu Khắc Trang)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thu vọng - 秋望 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túng thiếu, quẫn bách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng quẫn, quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túng quẫn, quẫn bách: 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.
Từ điển Trung-Anh
(1) distressed
(2) embarrassed
(2) embarrassed
Từ ghép 10