Có 1 kết quả:
kē ㄎㄜ
Tổng nét: 13
Bộ: xué 穴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴果
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JCWD (十金田木)
Unicode: U+7AA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoà
Âm Nôm: khoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: fo1, wo1
Âm Nôm: khoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: fo1, wo1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thục quỳ - 蜀葵 (Trần Tiêu)
• Tinh vệ - 精衛 (Cố Viêm Vũ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thục quỳ - 蜀葵 (Trần Tiêu)
• Tinh vệ - 精衛 (Cố Viêm Vũ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lỗ, cái hốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, hang, ổ (sào huyệt của động vật). ◇Tả Tư 左思: “Huyệt trạch kì thú, khỏa túc dị cầm” 穴宅奇獸, 窠宿異禽 (Thục đô phú 蜀都賦) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca” 拋卻山中詩酒窠, 卻來官府聽笙歌 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Tam san đạo trung từ 三山道中詞) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇Triệu Nhữ Lệ 趙汝礪: “Cửu khỏa thập nhị lũng” 九窠十二隴 (Bắc uyển biệt lục 北苑別錄, Ngự viên 御園) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như “khoa” 科. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: “Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh” 省中別占好窠名 (Cẩm 錦) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như “khoa” 科. ◎Như: “khỏa đoạn” 窠段 đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎Như: “nhất khỏa tiểu trư” 一窠小豬 một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như “khỏa” 棵. ◇Lí Dục 李煜: “Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà” 簾外芭蕉三兩窠, 夜長人奈何 (Trường tương tư 長相思) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như “khỏa” 顆.
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca” 拋卻山中詩酒窠, 卻來官府聽笙歌 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Tam san đạo trung từ 三山道中詞) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇Triệu Nhữ Lệ 趙汝礪: “Cửu khỏa thập nhị lũng” 九窠十二隴 (Bắc uyển biệt lục 北苑別錄, Ngự viên 御園) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như “khoa” 科. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: “Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh” 省中別占好窠名 (Cẩm 錦) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như “khoa” 科. ◎Như: “khỏa đoạn” 窠段 đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎Như: “nhất khỏa tiểu trư” 一窠小豬 một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như “khỏa” 棵. ◇Lí Dục 李煜: “Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà” 簾外芭蕉三兩窠, 夜長人奈何 (Trường tương tư 長相思) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như “khỏa” 顆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ (trong cây), cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoà.
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang;
② Tổ, ổ: 狗窠 Ổ chó; 鳥窠 Tổ chim;
③ (văn) Cái lỗ, chỗ lõm;
④ (văn) Chỗ ở của người;
⑤ (văn) Đường triện nông;
⑥ (văn) Số vật.
② Tổ, ổ: 狗窠 Ổ chó; 鳥窠 Tổ chim;
③ (văn) Cái lỗ, chỗ lõm;
④ (văn) Chỗ ở của người;
⑤ (văn) Đường triện nông;
⑥ (văn) Số vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang, cái lỗ — Hang thú vật ở.
Từ điển Trung-Anh
nest
Từ ghép 5