Có 1 kết quả:
wō ㄨㄛ
Tổng nét: 13
Bộ: xué 穴 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴咼
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フフ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: JCBBR (十金月月口)
Unicode: U+7AA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): むろ (muro)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: wo1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): むろ (muro)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: wo1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán - Vịnh hà thượng vũ - 昭君怨-詠荷上雨 (Dương Vạn Lý)
• Đề vân oa - 題雲窩 (Nguyễn Trãi)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Viên trung ngẫu hứng - 園中偶興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề vân oa - 題雲窩 (Nguyễn Trãi)
• Khai song - 開窗 (Nguyễn Du)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Viên trung ngẫu hứng - 園中偶興 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tổ, hang, ổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở). ◎Như: “phong oa” 蜂窩 tổ ong, “điểu oa” 鳥窩 tổ chim, “kê oa” 雞窩 ổ gà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thành nhân vật oa trung nghĩ” 一城人物窩中蟻 (Từ Châu đê thượng vọng 徐州堤上望) Người vật trong thành như kiến trong tổ.
2. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎Như: “tửu oa” 酒窩 lúm đồng tiền.
3. (Danh) Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎Như: “tặc oa” 賊窩 ổ giặc, “thổ phỉ oa” 土匪窩 ổ cướp.
4. (Danh) Lượng từ: lứa, ổ. ◎Như: “nhất oa mã nghĩ” 一窩螞蟻 một ổ kiến càng, “mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu” 母狗昨晚生了一窩小狗 chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
5. (Động) Chứa chấp, tàng trữ. ◎Như: “oa tàng tội phạm” 窩藏罪犯 chứa chấp kẻ tội phạm.
6. (Động) Uốn, cuốn. ◎Như: “bả thiết ti oa cá viên khuyên” 把鐵絲窩個圓圈 uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
2. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎Như: “tửu oa” 酒窩 lúm đồng tiền.
3. (Danh) Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎Như: “tặc oa” 賊窩 ổ giặc, “thổ phỉ oa” 土匪窩 ổ cướp.
4. (Danh) Lượng từ: lứa, ổ. ◎Như: “nhất oa mã nghĩ” 一窩螞蟻 một ổ kiến càng, “mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu” 母狗昨晚生了一窩小狗 chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
5. (Động) Chứa chấp, tàng trữ. ◎Như: “oa tàng tội phạm” 窩藏罪犯 chứa chấp kẻ tội phạm.
6. (Động) Uốn, cuốn. ◎Như: “bả thiết ti oa cá viên khuyên” 把鐵絲窩個圓圈 uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổ, tổ: 雞窩 Ổ gà; 蜂窩 Tổ ong;
② Oa trữ, chứa chấp, chứa: 窩賊 Chứa kẻ gian;
③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm: 酒窩 Lúm đồng tiền;
④ Uốn: 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn;
⑤ (loại) Lứa, ổ: 一 窩小雞 Một ổ gà con; 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn.
② Oa trữ, chứa chấp, chứa: 窩賊 Chứa kẻ gian;
③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm: 酒窩 Lúm đồng tiền;
④ Uốn: 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn;
⑤ (loại) Lứa, ổ: 一 窩小雞 Một ổ gà con; 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn.
Từ điển Trung-Anh
(1) nest
(2) pit or hollow on the human body
(3) lair
(4) den
(5) place
(6) to harbor or shelter
(7) to hold in check
(8) to bend
(9) classifier for litters and broods
(2) pit or hollow on the human body
(3) lair
(4) den
(5) place
(6) to harbor or shelter
(7) to hold in check
(8) to bend
(9) classifier for litters and broods
Từ ghép 56
ài wō wo 愛窩窩 • ài wō wo 艾窩窩 • ān lè wō 安樂窩 • bào wō 報窩 • bào wō 抱窩 • bèi wō 被窩 • dǔ wō 賭窩 • fēng wō 蜂窩 • fēng wō méi 蜂窩煤 • gā zhī wō 胳肢窩 • gā zhi wō 夾肢窩 • gā zhi wō 胳肢窩 • gǒu wō 狗窩 • guó wō 膕窩 • guó wō náng zhǒng 膕窩囊腫 • jiá wō 頰窩 • jiá zhī wō 夾肢窩 • jīn wō yín wō bù rú zì jǐ de gǒu wō 金窩銀窩不如自己的狗窩 • jiǔ wō 酒窩 • luǎn cháo wō 卵巢窩 • máo wō 毛窩 • miàn wō 麵窩 • niǎo wō 鳥窩 • qià wō 髂窩 • Sà lā rè wō 薩拉熱窩 • tài yáng wō 太陽窩 • tiáo sān wō sì 調三窩四 • tiǎo sān wō sì 挑三窩四 • tǒng mǎ fēng wō 捅馬蜂窩 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草 • wō bór 窩脖兒 • wō cáng 窩藏 • wō cháo 窩巢 • wō dā 窩咑 • wō diǎn 窩點 • wō fū 窩夫 • wō gōng 窩工 • wō li dòu 窩裡鬥 • wō li fǎn 窩裡反 • wō li hèng 窩裡橫 • wō nang 窩囊 • wō nang fèi 窩囊廢 • wō nang qì 窩囊氣 • wō nóng bāo 窩膿包 • wō wo tóu 窩窩頭 • wō xīn 窩心 • wō zhǔ 窩主 • wō zi 窩子 • xiào wō 笑窩 • yǎn wō 眼窩 • yàn wō 燕窩 • yàn zi xián ní lěi dà wō 燕子銜泥壘大窩 • yāo wō 腰窩 • yè wō 腋窩 • yī wō fēng 一窩蜂 • zéi wō 賊窩