Có 1 kết quả:
wā ㄨㄚ
Tổng nét: 14
Bộ: xué 穴 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴洼
Nét bút: 丶丶フノ丶丶丶一一丨一一丨一
Thương Hiệt: JCEGG (十金水土土)
Unicode: U+7AAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.む (kubo.mu), くぼ.み (kubo.mi), くぼ.まる (kubo.maru), くぼ (kubo)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.む (kubo.mu), くぼ.み (kubo.mi), くぼ.まる (kubo.maru), くぼ (kubo)
Âm Hàn: 와
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 2 - 贈防江卒其二 (Lưu Khắc Trang)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” - 和江陵宋大少府暮春雨後同諸公及舍弟宴書齋 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 2 - 贈防江卒其二 (Lưu Khắc Trang)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ trũng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ trũng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tị huyết hạ chú, lưu địa thượng thành oa” 鼻血下注, 流地上成窪 (Hải công tử 海公子) Máu mũi đổ xuống, chảy trên đất thành vũng.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” 扶南, 在日南之南七千里, 地卑窪 (Phù Nam truyện 扶南傳) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” 扶南, 在日南之南七千里, 地卑窪 (Phù Nam truyện 扶南傳) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.
Từ điển Trung-Anh
(1) depression
(2) sunken
(3) swamp
(2) sunken
(3) swamp
Từ ghép 7