Có 1 kết quả:
qióng ㄑㄩㄥˊ
Tổng nét: 15
Bộ: xué 穴 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴躬
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丨フ一一一ノフ一フ
Thương Hiệt: JCHHN (十金竹竹弓)
Unicode: U+7AAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cùng
Âm Nôm: còng, cùng, khùng
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru), きわ.まる (kiwa.maru), きわ.まり (kiwa.mari), きわ.み (kiwa.mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: kung4
Âm Nôm: còng, cùng, khùng
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きわ.める (kiwa.meru), きわ.まる (kiwa.maru), きわ.まり (kiwa.mari), きわ.み (kiwa.mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: kung4
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Mạc đạo nho quan ngộ - 莫道儒冠誤 (Uông Thù)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tĩnh quan vãng phục tri thiên đạo) - 無題(靜觀往復知天道) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Mạc đạo nho quan ngộ - 莫道儒冠誤 (Uông Thù)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Tĩnh quan vãng phục tri thiên đạo) - 無題(靜觀往復知天道) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cuối, hết
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: “bần cùng” 貧窮 nghèo khó, “khốn cùng” 困窮 khốn khó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, nghèo túng: 窮人 Người nghèo; 他過去很窮 Trước kia anh ấy rất nghèo;
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 窮
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.
Từ điển Trung-Anh
(1) poor
(2) destitute
(3) to use up
(4) to exhaust
(5) thoroughly
(6) extremely
(7) (coll.) persistently and pointlessly
(2) destitute
(3) to use up
(4) to exhaust
(5) thoroughly
(6) extremely
(7) (coll.) persistently and pointlessly
Từ ghép 70
ǎi chǒu qióng 矮醜窮 • ān fù xù qióng 安富恤窮 • bù qióng 不窮 • céng chū bù qióng 層出不窮 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮 • duǒ qióng 躲窮 • féng qióng 縫窮 • guó ruò mín qióng 國弱民窮 • hòu huàn wú qióng 後患無窮 • huí wèi wú qióng 回味無窮 • jiù jí bù jiù qióng 救急不救窮 • kū qióng 哭窮 • kùn qióng 困窮 • lǐ qū cí qióng 理屈詞窮 • lì dà wú qióng 力大無窮 • mín qióng cái jìn 民窮財盡 • pín qióng 貧窮 • pín qióng liáo dǎo 貧窮潦倒 • qí lè bù qióng 其樂不窮 • qí lè wú qióng 其樂無窮 • Qián lǘ jì qióng 黔驢技窮 • qióng bàng zi 窮棒子 • qióng bīng dú wǔ 窮兵黷武 • qióng chóu 窮愁 • qióng chóu liáo dǎo 窮愁潦倒 • qióng cù 窮蹙 • qióng dāng yì jiān 窮當益堅 • qióng dǒu 窮抖 • qióng è 窮餓 • qióng èr dài 窮二代 • qióng guāng dàn 窮光蛋 • qióng guó 窮國 • qióng jiā bó yè 窮家薄業 • qióng jié 窮竭 • qióng jié fǎ 窮竭法 • qióng jìn 窮盡 • qióng kòu 窮寇 • qióng kǔ 窮苦 • qióng kuì 窮匱 • qióng kùn 窮困 • qióng máng zú 窮忙族 • qióng rén 窮人 • qióng shān è shuǐ 窮山惡水 • qióng shē jí chǐ 窮奢極侈 • qióng shē jí yù 窮奢極欲 • qióng shǔ niè lí 窮鼠嚙狸 • qióng suān xiàng 窮酸相 • qióng tú mò lù 窮途末路 • qióng xiāng pì rǎng 窮鄉僻壤 • qióng yú yìng fù 窮於應付 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • qióng zé sī biàn 窮則思變 • qióng zhuī 窮追 • rén qióng zhì bù qióng 人窮志不窮 • rén qióng zhì duǎn 人窮志短 • rì mù tú qióng 日暮途窮 • shān qióng shuǐ jìn 山窮水盡 • shòu qióng 受窮 • Sòng Rèn qióng 宋任窮 • wú qióng 無窮 • wú qióng jí 無窮集 • wú qióng wú jìn 無窮無盡 • wú qióng xiǎo 無窮小 • wú qióng xù liè 無窮序列 • wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點 • yī qióng èr bái 一窮二白 • yí hài wú qióng 貽害無窮 • yí hài wú qióng 遺害無窮 • zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦 • zhuī běn qióng yuán 追本窮源