Có 1 kết quả:

qióng ㄑㄩㄥˊ

1/1

qióng ㄑㄩㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cuối, hết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: “bần cùng” 貧窮 nghèo khó, “khốn cùng” 困窮 khốn khó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, nghèo túng: 窮人 Người nghèo; 他過去很窮 Trước kia anh ấy rất nghèo;
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窮

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.

Từ điển Trung-Anh

(1) poor
(2) destitute
(3) to use up
(4) to exhaust
(5) thoroughly
(6) extremely
(7) (coll.) persistently and pointlessly

Từ ghép 70

ǎi chǒu qióng 矮醜窮ān fù xù qióng 安富恤窮bù qióng 不窮céng chū bù qióng 層出不窮dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮duǒ qióng 躲窮féng qióng 縫窮guó ruò mín qióng 國弱民窮hòu huàn wú qióng 後患無窮huí wèi wú qióng 回味無窮jiù jí bù jiù qióng 救急不救窮kū qióng 哭窮kùn qióng 困窮lǐ qū cí qióng 理屈詞窮lì dà wú qióng 力大無窮mín qióng cái jìn 民窮財盡pín qióng 貧窮pín qióng liáo dǎo 貧窮潦倒qí lè bù qióng 其樂不窮qí lè wú qióng 其樂無窮Qián lǘ jì qióng 黔驢技窮qióng bàng zi 窮棒子qióng bīng dú wǔ 窮兵黷武qióng chóu 窮愁qióng chóu liáo dǎo 窮愁潦倒qióng cù 窮蹙qióng dāng yì jiān 窮當益堅qióng dǒu 窮抖qióng è 窮餓qióng èr dài 窮二代qióng guāng dàn 窮光蛋qióng guó 窮國qióng jiā bó yè 窮家薄業qióng jié 窮竭qióng jié fǎ 窮竭法qióng jìn 窮盡qióng kòu 窮寇qióng kǔ 窮苦qióng kuì 窮匱qióng kùn 窮困qióng máng zú 窮忙族qióng rén 窮人qióng shān è shuǐ 窮山惡水qióng shē jí chǐ 窮奢極侈qióng shē jí yù 窮奢極欲qióng shǔ niè lí 窮鼠嚙狸qióng suān xiàng 窮酸相qióng tú mò lù 窮途末路qióng xiāng pì rǎng 窮鄉僻壤qióng yú yìng fù 窮於應付qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親qióng zé sī biàn 窮則思變qióng zhuī 窮追rén qióng zhì bù qióng 人窮志不窮rén qióng zhì duǎn 人窮志短rì mù tú qióng 日暮途窮shān qióng shuǐ jìn 山窮水盡shòu qióng 受窮Sòng Rèn qióng 宋任窮wú qióng 無窮wú qióng jí 無窮集wú qióng wú jìn 無窮無盡wú qióng xiǎo 無窮小wú qióng xù liè 無窮序列wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點yī qióng èr bái 一窮二白yí hài wú qióng 貽害無窮yí hài wú qióng 遺害無窮zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦zhuī běn qióng yuán 追本窮源