Có 2 kết quả:
cuàn ㄘㄨㄢˋ • kuǎn ㄎㄨㄢˇ
Tổng nét: 17
Bộ: xué 穴 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴款
Nét bút: 丶丶フノ丶一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: JCGFO (十金土火人)
Unicode: U+7ABE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) to conceal
(2) to hide
(2) to hide
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ hở ra
2. rỗng
2. rỗng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ hổng, khe hở. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo đại khoản, nhân kì cố nhiên” 導大窾, 因其固然 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Đưa (dao) vào khe hở lớn (giữa gân cốt của con bò), dựa vào chỗ cố nhiên của nó.
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” 見窾木浮而知為舟, 見飛蓬轉而知為車 (Thuyết san 說山) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇Sử Kí 史記: “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” 窾言不聽, 姦乃不生 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” 見窾木浮而知為舟, 見飛蓬轉而知為車 (Thuyết san 說山) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇Sử Kí 史記: “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” 窾言不聽, 姦乃不生 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản 批郤導窾 trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở).
② Khô.
② Khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ rộng, chỗ hở;
② Khô.
② Khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang lớn — Trống không.
Từ điển Trung-Anh
(1) crack
(2) hollow
(3) cavity
(4) to excavate or hollow out
(5) (onom.) water hitting rock
(6) (old) variant of 款[kuan3]
(2) hollow
(3) cavity
(4) to excavate or hollow out
(5) (onom.) water hitting rock
(6) (old) variant of 款[kuan3]
Từ ghép 2