Có 1 kết quả:
lóng ㄌㄨㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lõm, trũng
2. cái hố
2. cái hố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khung lung” 穹窿 vòm, vòm trời.
2. (Danh) “Quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西遊記: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” 看風, 東風猶可, 西風也將就, 若是南風起, 把青天也拱個大窟窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.
2. (Danh) “Quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西遊記: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” 看風, 東風猶可, 西風也將就, 若是南風起, 把青天也拱個大窟窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.
Từ điển Thiều Chửu
① Khung lung 穹窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Đường hầm trong mỏ hang đá: 窿工 Công nhân hầm mỏ; 清理廢窿 Sửa sang hầm hỏng; 窿門口 Cửa hầm;
② Xem 窟窿 [kulong];
③ Xem 穹窿 [qiónglóng].
② Xem 窟窿 [kulong];
③ Xem 穹窿 [qiónglóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ. Cái hang.
Từ điển Trung-Anh
(1) cavity
(2) hole
(2) hole
Từ ghép 2