Có 1 kết quả:
qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 22
Bộ: xué 穴 (+17 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨フノ丶丨フフ丶
Thương Hiệt: JCHDB (十金竹木月)
Unicode: U+7ACA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiết
Âm Nôm: thiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu), ひそ.かに (hiso.kani)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nôm: thiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu), ひそ.かに (hiso.kani)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tự tự - 自敘 (Đỗ Tuân Hạc)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Tự tự - 自敘 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ăn cắp, ăn trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn cắp, ăn trộm. ◇Sử Kí 史記: “Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi” 嬴聞晉鄙之兵符常在王臥內, 而如姬最幸, 出入王臥內, 力能竊之 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù).
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: “thiết chiếm” 竊占 chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: “tiểu thiết” 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” 小偷.
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: “thiết tỉ” 竊比 riêng ví, “thiết tưởng” 竊想 riêng tưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: “thiết thính” 竊聽 lén nghe, “ám tự thiết tiếu” 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: “thiết chiếm” 竊占 chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: “tiểu thiết” 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” 小偷.
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: “thiết tỉ” 竊比 riêng ví, “thiết tưởng” 竊想 riêng tưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: “thiết thính” 竊聽 lén nghe, “ám tự thiết tiếu” 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trộm, cắp: 行竊 Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp;
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to steal
(2) secretly
(3) (humble) I
(2) secretly
(3) (humble) I
Từ ghép 30
cuàn qiè 篡竊 • dào qiè 盜竊 • guàn qiè 慣竊 • pá qiè 扒竊 • piāo qiè 剽竊 • qiào qiè 撬竊 • qiè dàn lóng 竊蛋龍 • qiè dào 竊盜 • qiè dù jiǎ 竊蠹甲 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅 • qiè jù 竊據 • qiè qiè 竊竊 • qiè qiè sī yǔ 竊竊私語 • qiè qǔ 竊取 • qiè quán 竊權 • qiè shēng 竊聲 • qiè tīng 竊聽 • qiè tīng qì 竊聽器 • qiè xǐ 竊喜 • qiè xián 竊嫌 • qiè xiào 竊笑 • qiè zéi 竊賊 • rǎng qiè 攘竊 • shēn fèn dào qiè 身份盜竊 • shī qiè 失竊 • tiáo bān qiè dù 條斑竊蠹 • tōu qiè 偷竊 • tōu xiāng qiè yù 偷香竊玉 • xíng qiè 行竊