Có 3 kết quả:

ㄌㄧˋㄌㄧˋwèi ㄨㄟˋ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ, ㄌㄧˋ, wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: lì 立 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一
Thương Hiệt: YT (卜廿)
Unicode: U+7ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

ㄌㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đứng thẳng
2. lập tức, tức thì

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng. ◎Như: “lập chánh” 立正 đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương lập ư chiểu thượng” 王立於沼上 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua đứng trên bờ ao.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng thẳng.
② Gây dựng, như lập đức 立德 gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
③ Nên, như phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập 成立.
④ Ðặt để.
⑤ Lên ngôi.
⑥ Lập tức (ngay lập tức), lập khắc.
⑦ Toàn khối, như lập phương 立方 vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đứng, đứng vững: 坐立不安 Đứng ngồi không yên; 人無信不立 Người ta không có chữ tín thì không đứng vững được; 君子不立險地 Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm;
② Dựng lên: 把梯子立起來 Dựng cái thang lên;
③ Đứng thẳng: 立柜 Tủ đứng; 立軸 Trục đứng;
④ Gây dựng, lập, kí kết: 立法 Lập pháp; 立德 Lập đức; 不破不立 Không phá cái cũ thì không xây được cái mới; 立合同 Kí hợp đồng;
⑤ Sống còn, tồn tại: 自立 Tự lập; 獨立 Độc lập;
⑥ Ngay, tức khắc, lập tức: 立奏奇效 Có hiệu quả ngay; 立候回音 Chờ trả lời ngay. 【立地】lập địa [lìdì] Lập tức: 放下屠刀,立地成佛 Vứt dao đồ tể, lập tức thành Phật; 【立即】lập tức [lìjí] Lập tức, ngay: 立即出發 Lập tức xuất phát;【立刻】lập khắc [lìkè] Lập tức, ngay, ngay tức khắc: 請大家立刻到會議室去 Mời mọi người đến ngay phòng họp; 同學們聽到這句話,立刻鼓掌歡迎 Các em học sinh nghe nói câu đó, lập tức vỗ tay hoan hô;
⑦ (văn) Đặt để;
⑧ (văn) Lập lên làm vua, lên ngôi;
⑨ Nên: 凡事豫則立 Phàm việc có dự bị trước thì nên;
⑩ Lập thân: 三十而 立 Ba mươi tuổi thì bắt đầu lập thân;
⑪ Khối.【立方】lập phương [lìfang] a. (toán) Luỹ thừa ba; b. Hình khối; c. Khối: 立方公尺 Thước khối; 一立方土 Một thước khối đất;
⑫ [Lì] (Họ) Lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Dựng lên. Tạo thành. Td: Thiết lập — Đặt để. Td: Lập quân ( đặt một người lên làm vua ) — Lên ngôi vua. Tả Truyện có câu: » Hoàn Công lập « ( Hoàn Công lên ngôi ) — Ngay lúc đó. Tức thì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stand
(2) to set up
(3) to establish
(4) to lay down
(5) to draw up
(6) at once
(7) immediately

Từ ghép 352

Àì lì xìn 愛立信Àì lì xìn 爱立信ān jiā lì yè 安家立业ān jiā lì yè 安家立業ān shēn lì mìng 安身立命àn lì 按立àn lì xiàn zhì guó 按立宪治国àn lì xiàn zhì guó 按立憲治國Àò dà lì yà Guó lì Dà xué 澳大利亚国立大学Àò dà lì yà Guó lì Dà xué 澳大利亞國立大學ào lì 傲立bàng hù ér lì 傍戶而立bàng hù ér lì 傍户而立bì lì 壁立biāo xīn lì yì 标新立异biāo xīn lì yì 標新立異bìng lì 並立bìng lì 并立bù pò bù lì 不破不立bù wán quán zhōng lì 不完全中立cè lì 冊立cè lì 册立chéng jiā lì shì 成家立室chéng jiā lì yè 成家立业chéng jiā lì yè 成家立業chéng lì 成立Chéng mén lì xuě 程門立雪Chéng mén lì xuě 程门立雪chóng zú ér lì 重足而立chù lì 矗立chuàng lì 创立chuàng lì 創立chuàng lì rén 创立人chuàng lì rén 創立人chuàng lì zhě 创立者chuàng lì zhě 創立者cuàn lì 篡立dà pò dà lì 大破大立dāng jī lì duàn 当机立断dāng jī lì duàn 當機立斷dàng àn jiàn lì 档案建立dàng àn jiàn lì 檔案建立dào lì 倒立dào lì xiàng 倒立像dǐng lì 鼎立dǐng tiān lì dì 頂天立地dǐng tiān lì dì 顶天立地dìng lì 訂立dìng lì 订立dú lì 独立dú lì 獨立Dú lì Bào 独立报Dú lì Bào 獨立報Dú lì guó jiā lián hé tǐ 独立国家联合体Dú lì guó jiā lián hé tǐ 獨立國家聯合體dú lì mén hù 独立门户dú lì mén hù 獨立門戶dú lì xuān yán 独立宣言dú lì xuān yán 獨立宣言dú lì xuǎn mín 独立选民dú lì xuǎn mín 獨立選民dú lì zhàn zhēng 独立战争dú lì zhàn zhēng 獨立戰爭dú lì Zhōng wén bǐ huì 独立中文笔会dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會dú lì zì zhǔ 独立自主dú lì zì zhǔ 獨立自主dú lì zuàn shí 独立钻石dú lì zuàn shí 獨立鑽石duì lì 对立duì lì 對立duì lì miàn 对立面duì lì miàn 對立面È lì tè lǐ yà 厄立特里亚È lì tè lǐ yà 厄立特里亞ér lì zhī nián 而立之年fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛fēi dú lì 非独立fēi dú lì 非獨立Féi lì bǐ 腓立比Féi lì bǐ shū 腓立比书Féi lì bǐ shū 腓立比書fēn lì 分立Fù lì yè 傅立叶Fù lì yè 傅立葉Fù lì yè biàn huàn 傅立叶变换Fù lì yè biàn huàn 傅立葉變換gào lì 膏立gōng lì 公立gōng lì xué xiào 公立学校gōng lì xué xiào 公立學校gū jié tè lì 孤孑特立gū lì 孤立gū lì wú yuán 孤立无援gū lì wú yuán 孤立無援gū lì zǐ 孤立子gū lì zǐ bō 孤立子波gū zhèng bù lì 孤證不立gū zhèng bù lì 孤证不立gǔ lì 骨立guó lì 国立guó lì 國立Guó lì Shǒu ěr Dà xué 国立首尔大学Guó lì Shǒu ěr Dà xué 國立首爾大學Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 国立台北科技大学Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 國立臺北科技大學Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 国立台湾技术大学Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 國立臺灣技術大學Guó lì Xī nán Lián hé Dà xué 国立西南联合大学Guó lì Xī nán Lián hé Dà xué 國立西南聯合大學guó lì xiǎn zhōng yuàn 国立显忠院guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院Hàn zéi bù liǎng lì 汉贼不两立Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立Hǎo lì kè 好立克hè lì jī qún 鶴立雞群hè lì jī qún 鹤立鸡群héng méi lì mù 横眉立目héng méi lì mù 橫眉立目jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊jiàn gōng lì yè 建功立业jiàn gōng lì yè 建功立業jiàn lì 建立jiàn lì zhě 建立者jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係jié lì 孑立jié lì wú yī 孑立无依jié lì wú yī 孑立無依jīn gōng bù lì 矜功不立jīn jī dú lì 金雞獨立jīn jī dú lì 金鸡独立jú wài zhōng lì 局外中立jué lì 崛立jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立宪制jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立憲制kāi lì 开立kāi lì 開立Kuài kě lì 快可立lì àn 立案lì àn zhēn chá 立案侦查lì àn zhēn chá 立案偵查lì chǎng 立场lì chǎng 立場lì dāo páng 立刀旁lì dì chéng fó 立地成佛lì dìng tiào yuǎn 立定跳远lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠lì fǎ 立法lì fǎ huì 立法会lì fǎ huì 立法會lì fǎ jī guān 立法机关lì fǎ jī guān 立法機關lì fǎ wěi yuán 立法委员lì fǎ wěi yuán 立法委員lì fǎ wěi yuán huì 立法委员会lì fǎ wěi yuán huì 立法委員會lì fāng 立方lì fāng gēn 立方根lì fāng gōng chǐ 立方公尺lì fāng lí mǐ 立方厘米lì fāng lí mǐ 立方釐米lì fāng mǐ 立方米lì fāng tǐ 立方体lì fāng tǐ 立方體lì gān jiàn yǐng 立杆見影lì gān jiàn yǐng 立杆见影lì gān jiàn yǐng 立竿見影lì gān jiàn yǐng 立竿见影lì guó 立国lì guó 立國lì jí 立即lì jiāo 立交lì jiāo qiáo 立交桥lì jiāo qiáo 立交橋lì kě bái 立可白lì kè 立刻lì kè cì tǐ 立克次体lì kè cì tǐ 立克次體lì lùn 立論lì lùn 立论lì mǎ 立馬lì mǎ 立马lì miàn tú 立面图lì miàn tú 立面圖lì róng 立絨lì róng 立绒lì shēn chǔ shì 立身处世lì shēn chǔ shì 立身處世lì shí 立时lì shí 立時lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次体lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次體lì tǐ 立体lì tǐ 立體lì tǐ diàn yǐng yuàn 立体电影院lì tǐ diàn yǐng yuàn 立體電影院lì tǐ jǐ hé 立体几何lì tǐ jǐ hé 立體幾何lì tǐ jiāo chā 立体交叉lì tǐ jiāo chā 立體交叉lì tǐ jiǎo 立体角lì tǐ jiǎo 立體角lì tǐ shè xiàng jī 立体摄像机lì tǐ shè xiàng jī 立體攝像機lì tǐ shēng 立体声lì tǐ shēng 立體聲lì tǐ tú 立体图lì tǐ tú 立體圖lì tǐ yì gòu 立体异构lì tǐ yì gòu 立體異構lì tǐ yì gòu tǐ 立体异构体lì tǐ yì gòu tǐ 立體異構體lì tǐ zhào piàn 立体照片lì tǐ zhào piàn 立體照片lì wěi 立委lì wěi xuǎn jǔ 立委选举lì wěi xuǎn jǔ 立委選舉lì xià 立下lì xiàn 立宪lì xiàn 立憲lì xiàng 立像lì xiàng 立項lì xiàng 立项lì yú 立魚lì yú 立鱼lì yuē 立約lì yuē 立约lì zhèng 立正lì zhì 立志lì zhóu 立軸lì zhóu 立轴lì zhuàn 立传lì zhuàn 立傳lì zú 立足lì zú diǎn 立足点lì zú diǎn 立足點lián lì fāng chéng shì 联立方程式lián lì fāng chéng shì 聯立方程式liǎng lì 两立liǎng lì 兩立lín lì 林立Mǎ Sān lì 馬三立Mǎ Sān lì 马三立Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美国独立战争Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美國獨立戰爭miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積Pāi lì dé 拍立得pín wú lì zhuī 貧無立錐pín wú lì zhuī 贫无立锥pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地pín wú lì zhuī zhī dì 贫无立锥之地pò jiù lì xīn 破旧立新pò jiù lì xīn 破舊立新Pǔ lì zī Jiǎng 普立兹奖Pǔ lì zī Jiǎng 普立茲獎pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次体pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次體qǐ lì 起立qiáng yìng lì chǎng 強硬立場qiáng yìng lì chǎng 强硬立场qiǎo lì míng mù 巧立名目qióng qióng jié lì 煢煢孑立qióng qióng jié lì 茕茕孑立què lì 确立què lì 確立Rì lì 日立sān quán dǐng lì 三权鼎立sān quán dǐng lì 三權鼎立sān quán fēn lì 三权分立sān quán fēn lì 三權分立sān shí ér lì 三十而立shè lì 設立shè lì 设立shì bù liǎng lì 势不两立shì bù liǎng lì 勢不兩立shì bù liǎng lì 誓不两立shì bù liǎng lì 誓不兩立shì lì 侍立shì lì 市立shǒu dào lì 手倒立Shǒu ěr Guó lì Dà xué 首尔国立大学Shǒu ěr Guó lì Dà xué 首爾國立大學shù bēi lì zhuàn 树碑立传shù bēi lì zhuàn 樹碑立傳shù lì 树立shù lì 樹立shù lì 竖立shù lì 豎立Shuāng lì rén 双立人Shuāng lì rén 雙立人shuǐ lì fāng 水立方sī fǎ dú lì 司法独立sī fǎ dú lì 司法獨立sī lì 私立sī lì xué xiào 私立学校sī lì xué xiào 私立學校Sī tuō kěn lì shí quān 斯托肯立石圈sǒng lì 耸立sǒng lì 聳立sù lì 肃立sù lì 肅立tè lì dú xíng 特立独行tè lì dú xíng 特立獨行Tè lì ní dá 特立尼达Tè lì ní dá 特立尼達Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼达和多巴哥Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥Tiān qiáo lì 天桥立Tiān qiáo lì 天橋立tíng tíng yù lì 亭亭玉立tǐng lì 挺立wēi rán yì lì 巍然屹立wù lì 兀立Xīn jiā pō Guó lì Dà xué 新加坡国立大学Xīn jiā pō Guó lì Dà xué 新加坡國立大學yì lì 屹立yìng jī lì duàn 应机立断yìng jī lì duàn 應機立斷yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊zhàn lì 站立zhèng zhì lì chǎng 政治立场zhèng zhì lì chǎng 政治立場zhí lì 直立zhí lì rén 直立人zhōng lì 中立zhōng lì guó 中立国zhōng lì guó 中立國zhōng lì pài 中立派zhōng lì xìng 中立性zhōu lì 州立Zhōu lì Dà xué 州立大学Zhōu lì Dà xué 州立大學zhù lì 伫立zhù lì 佇立zhù shū lì shuō 著书立说zhù shū lì shuō 著書立說zhuǎn biàn lì chǎng 轉變立場zhuǎn biàn lì chǎng 转变立场zì lì 自立zì lì mén hù 自立門戶zì lì mén hù 自立门户zì lì zì qiáng 自立自強zì lì zì qiáng 自立自强zì qiáng zì lì 自強自立zì qiáng zì lì 自强自立zuò lì bù ān 坐立不安zuò lì nán ān 坐立难安zuò lì nán ān 坐立難安

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng. ◎Như: “lập chánh” 立正 đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương lập ư chiểu thượng” 王立於沼上 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua đứng trên bờ ao.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.