Có 3 kết quả:
Lì ㄌㄧˋ • lì ㄌㄧˋ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 5
Bộ: lì 立 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一
Thương Hiệt: YT (卜廿)
Unicode: U+7ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lập
Âm Nôm: lập, lớp, lụp, sầm, sập, sụp
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リュウ (ryū), リットル (ri'toru)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), -た.つ (-ta.tsu), た.ち- (ta.chi-), た.てる (ta.teru), -た.てる (-ta.teru), た.て- (ta.te-), たて- (tate-), -た.て (-ta.te), -だ.て (-da.te), -だ.てる (-da.teru)
Âm Hàn: 립, 입
Âm Quảng Đông: laap6, lap6
Âm Nôm: lập, lớp, lụp, sầm, sập, sụp
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リュウ (ryū), リットル (ri'toru)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), -た.つ (-ta.tsu), た.ち- (ta.chi-), た.てる (ta.teru), -た.てる (-ta.teru), た.て- (ta.te-), たて- (tate-), -た.て (-ta.te), -だ.て (-da.te), -だ.てる (-da.teru)
Âm Hàn: 립, 입
Âm Quảng Đông: laap6, lap6
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Bì Nhật Hưu)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thanh Lương giang - 清涼江 (Chu Văn An)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Di sơn trung - 武夷山中 (Tạ Phương Đắc)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Bì Nhật Hưu)
• Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Thanh Lương giang - 清涼江 (Chu Văn An)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ Di sơn trung - 武夷山中 (Tạ Phương Đắc)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Li
Từ ghép 20
Àò mén Lì fǎ huì 澳門立法會 • Àò mén Lì fǎ huì 澳门立法会 • Lì bǎi bìng dú 立百病毒 • Lì chūn 立春 • Lì dōng 立冬 • Lì dùn 立頓 • Lì dùn 立顿 • Lì fǎ yuàn 立法院 • Lì qiū 立秋 • Lì shān qū 立山区 • Lì shān qū 立山區 • Lì táo wǎn 立陶宛 • Lì táo wǎn rén 立陶宛人 • Lì tǐ pài 立体派 • Lì tǐ pài 立體派 • Lì xià 立夏 • Lì yuàn 立院 • Zhōu Lì bō 周立波 • Zhū Lì lún 朱立伦 • Zhū Lì lún 朱立倫
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đứng thẳng
2. lập tức, tức thì
2. lập tức, tức thì
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng. ◎Như: “lập chánh” 立正 đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương lập ư chiểu thượng” 王立於沼上 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua đứng trên bờ ao.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng thẳng.
② Gây dựng, như lập đức 立德 gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
③ Nên, như phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập 成立.
④ Ðặt để.
⑤ Lên ngôi.
⑥ Lập tức (ngay lập tức), lập khắc.
⑦ Toàn khối, như lập phương 立方 vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.
② Gây dựng, như lập đức 立德 gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
③ Nên, như phàm sự dự tắc lập 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập 成立.
④ Ðặt để.
⑤ Lên ngôi.
⑥ Lập tức (ngay lập tức), lập khắc.
⑦ Toàn khối, như lập phương 立方 vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứng, đứng vững: 坐立不安 Đứng ngồi không yên; 人無信不立 Người ta không có chữ tín thì không đứng vững được; 君子不立險地 Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm;
② Dựng lên: 把梯子立起來 Dựng cái thang lên;
③ Đứng thẳng: 立柜 Tủ đứng; 立軸 Trục đứng;
④ Gây dựng, lập, kí kết: 立法 Lập pháp; 立德 Lập đức; 不破不立 Không phá cái cũ thì không xây được cái mới; 立合同 Kí hợp đồng;
⑤ Sống còn, tồn tại: 自立 Tự lập; 獨立 Độc lập;
⑥ Ngay, tức khắc, lập tức: 立奏奇效 Có hiệu quả ngay; 立候回音 Chờ trả lời ngay. 【立地】lập địa [lìdì] Lập tức: 放下屠刀,立地成佛 Vứt dao đồ tể, lập tức thành Phật; 【立即】lập tức [lìjí] Lập tức, ngay: 立即出發 Lập tức xuất phát;【立刻】lập khắc [lìkè] Lập tức, ngay, ngay tức khắc: 請大家立刻到會議室去 Mời mọi người đến ngay phòng họp; 同學們聽到這句話,立刻鼓掌歡迎 Các em học sinh nghe nói câu đó, lập tức vỗ tay hoan hô;
⑦ (văn) Đặt để;
⑧ (văn) Lập lên làm vua, lên ngôi;
⑨ Nên: 凡事豫則立 Phàm việc có dự bị trước thì nên;
⑩ Lập thân: 三十而 立 Ba mươi tuổi thì bắt đầu lập thân;
⑪ Khối.【立方】lập phương [lìfang] a. (toán) Luỹ thừa ba; b. Hình khối; c. Khối: 立方公尺 Thước khối; 一立方土 Một thước khối đất;
⑫ [Lì] (Họ) Lập.
② Dựng lên: 把梯子立起來 Dựng cái thang lên;
③ Đứng thẳng: 立柜 Tủ đứng; 立軸 Trục đứng;
④ Gây dựng, lập, kí kết: 立法 Lập pháp; 立德 Lập đức; 不破不立 Không phá cái cũ thì không xây được cái mới; 立合同 Kí hợp đồng;
⑤ Sống còn, tồn tại: 自立 Tự lập; 獨立 Độc lập;
⑥ Ngay, tức khắc, lập tức: 立奏奇效 Có hiệu quả ngay; 立候回音 Chờ trả lời ngay. 【立地】lập địa [lìdì] Lập tức: 放下屠刀,立地成佛 Vứt dao đồ tể, lập tức thành Phật; 【立即】lập tức [lìjí] Lập tức, ngay: 立即出發 Lập tức xuất phát;【立刻】lập khắc [lìkè] Lập tức, ngay, ngay tức khắc: 請大家立刻到會議室去 Mời mọi người đến ngay phòng họp; 同學們聽到這句話,立刻鼓掌歡迎 Các em học sinh nghe nói câu đó, lập tức vỗ tay hoan hô;
⑦ (văn) Đặt để;
⑧ (văn) Lập lên làm vua, lên ngôi;
⑨ Nên: 凡事豫則立 Phàm việc có dự bị trước thì nên;
⑩ Lập thân: 三十而 立 Ba mươi tuổi thì bắt đầu lập thân;
⑪ Khối.【立方】lập phương [lìfang] a. (toán) Luỹ thừa ba; b. Hình khối; c. Khối: 立方公尺 Thước khối; 一立方土 Một thước khối đất;
⑫ [Lì] (Họ) Lập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng thẳng — Dựng lên. Tạo thành. Td: Thiết lập — Đặt để. Td: Lập quân ( đặt một người lên làm vua ) — Lên ngôi vua. Tả Truyện có câu: » Hoàn Công lập « ( Hoàn Công lên ngôi ) — Ngay lúc đó. Tức thì.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stand
(2) to set up
(3) to establish
(4) to lay down
(5) to draw up
(6) at once
(7) immediately
(2) to set up
(3) to establish
(4) to lay down
(5) to draw up
(6) at once
(7) immediately
Từ ghép 352
Àì lì xìn 愛立信 • Àì lì xìn 爱立信 • ān jiā lì yè 安家立业 • ān jiā lì yè 安家立業 • ān shēn lì mìng 安身立命 • àn lì 按立 • àn lì xiàn zhì guó 按立宪治国 • àn lì xiàn zhì guó 按立憲治國 • Àò dà lì yà Guó lì Dà xué 澳大利亚国立大学 • Àò dà lì yà Guó lì Dà xué 澳大利亞國立大學 • ào lì 傲立 • bàng hù ér lì 傍戶而立 • bàng hù ér lì 傍户而立 • bì lì 壁立 • biāo xīn lì yì 标新立异 • biāo xīn lì yì 標新立異 • bìng lì 並立 • bìng lì 并立 • bù pò bù lì 不破不立 • bù wán quán zhōng lì 不完全中立 • cè lì 冊立 • cè lì 册立 • chéng jiā lì shì 成家立室 • chéng jiā lì yè 成家立业 • chéng jiā lì yè 成家立業 • chéng lì 成立 • Chéng mén lì xuě 程門立雪 • Chéng mén lì xuě 程门立雪 • chóng zú ér lì 重足而立 • chù lì 矗立 • chuàng lì 创立 • chuàng lì 創立 • chuàng lì rén 创立人 • chuàng lì rén 創立人 • chuàng lì zhě 创立者 • chuàng lì zhě 創立者 • cuàn lì 篡立 • dà pò dà lì 大破大立 • dāng jī lì duàn 当机立断 • dāng jī lì duàn 當機立斷 • dàng àn jiàn lì 档案建立 • dàng àn jiàn lì 檔案建立 • dào lì 倒立 • dào lì xiàng 倒立像 • dǐng lì 鼎立 • dǐng tiān lì dì 頂天立地 • dǐng tiān lì dì 顶天立地 • dìng lì 訂立 • dìng lì 订立 • dú lì 独立 • dú lì 獨立 • Dú lì Bào 独立报 • Dú lì Bào 獨立報 • Dú lì guó jiā lián hé tǐ 独立国家联合体 • Dú lì guó jiā lián hé tǐ 獨立國家聯合體 • dú lì mén hù 独立门户 • dú lì mén hù 獨立門戶 • dú lì xuān yán 独立宣言 • dú lì xuān yán 獨立宣言 • dú lì xuǎn mín 独立选民 • dú lì xuǎn mín 獨立選民 • dú lì zhàn zhēng 独立战争 • dú lì zhàn zhēng 獨立戰爭 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 独立中文笔会 • dú lì Zhōng wén bǐ huì 獨立中文筆會 • dú lì zì zhǔ 独立自主 • dú lì zì zhǔ 獨立自主 • dú lì zuàn shí 独立钻石 • dú lì zuàn shí 獨立鑽石 • duì lì 对立 • duì lì 對立 • duì lì miàn 对立面 • duì lì miàn 對立面 • È lì tè lǐ yà 厄立特里亚 • È lì tè lǐ yà 厄立特里亞 • ér lì zhī nián 而立之年 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • fēi dú lì 非独立 • fēi dú lì 非獨立 • Féi lì bǐ 腓立比 • Féi lì bǐ shū 腓立比书 • Féi lì bǐ shū 腓立比書 • fēn lì 分立 • Fù lì yè 傅立叶 • Fù lì yè 傅立葉 • Fù lì yè biàn huàn 傅立叶变换 • Fù lì yè biàn huàn 傅立葉變換 • gào lì 膏立 • gōng lì 公立 • gōng lì xué xiào 公立学校 • gōng lì xué xiào 公立學校 • gū jié tè lì 孤孑特立 • gū lì 孤立 • gū lì wú yuán 孤立无援 • gū lì wú yuán 孤立無援 • gū lì zǐ 孤立子 • gū lì zǐ bō 孤立子波 • gū zhèng bù lì 孤證不立 • gū zhèng bù lì 孤证不立 • gǔ lì 骨立 • guó lì 国立 • guó lì 國立 • Guó lì Shǒu ěr Dà xué 国立首尔大学 • Guó lì Shǒu ěr Dà xué 國立首爾大學 • Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 国立台北科技大学 • Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 國立臺北科技大學 • Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 国立台湾技术大学 • Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 國立臺灣技術大學 • Guó lì Xī nán Lián hé Dà xué 国立西南联合大学 • Guó lì Xī nán Lián hé Dà xué 國立西南聯合大學 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 国立显忠院 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院 • Hàn zéi bù liǎng lì 汉贼不两立 • Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立 • Hǎo lì kè 好立克 • hè lì jī qún 鶴立雞群 • hè lì jī qún 鹤立鸡群 • héng méi lì mù 横眉立目 • héng méi lì mù 橫眉立目 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要當婊子又要立牌坊 • jiàn gōng lì yè 建功立业 • jiàn gōng lì yè 建功立業 • jiàn lì 建立 • jiàn lì zhě 建立者 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jié lì 孑立 • jié lì wú yī 孑立无依 • jié lì wú yī 孑立無依 • jīn gōng bù lì 矜功不立 • jīn jī dú lì 金雞獨立 • jīn jī dú lì 金鸡独立 • jú wài zhōng lì 局外中立 • jué lì 崛立 • jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立宪制 • jūn zhǔ lì xiàn zhì 君主立憲制 • kāi lì 开立 • kāi lì 開立 • Kuài kě lì 快可立 • lì àn 立案 • lì àn zhēn chá 立案侦查 • lì àn zhēn chá 立案偵查 • lì chǎng 立场 • lì chǎng 立場 • lì dāo páng 立刀旁 • lì dì chéng fó 立地成佛 • lì dìng tiào yuǎn 立定跳远 • lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠 • lì fǎ 立法 • lì fǎ huì 立法会 • lì fǎ huì 立法會 • lì fǎ jī guān 立法机关 • lì fǎ jī guān 立法機關 • lì fǎ wěi yuán 立法委员 • lì fǎ wěi yuán 立法委員 • lì fǎ wěi yuán huì 立法委员会 • lì fǎ wěi yuán huì 立法委員會 • lì fāng 立方 • lì fāng gēn 立方根 • lì fāng gōng chǐ 立方公尺 • lì fāng lí mǐ 立方厘米 • lì fāng lí mǐ 立方釐米 • lì fāng mǐ 立方米 • lì fāng tǐ 立方体 • lì fāng tǐ 立方體 • lì gān jiàn yǐng 立杆見影 • lì gān jiàn yǐng 立杆见影 • lì gān jiàn yǐng 立竿見影 • lì gān jiàn yǐng 立竿见影 • lì guó 立国 • lì guó 立國 • lì jí 立即 • lì jiāo 立交 • lì jiāo qiáo 立交桥 • lì jiāo qiáo 立交橋 • lì kě bái 立可白 • lì kè 立刻 • lì kè cì tǐ 立克次体 • lì kè cì tǐ 立克次體 • lì lùn 立論 • lì lùn 立论 • lì mǎ 立馬 • lì mǎ 立马 • lì miàn tú 立面图 • lì miàn tú 立面圖 • lì róng 立絨 • lì róng 立绒 • lì shēn chǔ shì 立身处世 • lì shēn chǔ shì 立身處世 • lì shí 立时 • lì shí 立時 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次体 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次體 • lì tǐ 立体 • lì tǐ 立體 • lì tǐ diàn yǐng yuàn 立体电影院 • lì tǐ diàn yǐng yuàn 立體電影院 • lì tǐ jǐ hé 立体几何 • lì tǐ jǐ hé 立體幾何 • lì tǐ jiāo chā 立体交叉 • lì tǐ jiāo chā 立體交叉 • lì tǐ jiǎo 立体角 • lì tǐ jiǎo 立體角 • lì tǐ shè xiàng jī 立体摄像机 • lì tǐ shè xiàng jī 立體攝像機 • lì tǐ shēng 立体声 • lì tǐ shēng 立體聲 • lì tǐ tú 立体图 • lì tǐ tú 立體圖 • lì tǐ yì gòu 立体异构 • lì tǐ yì gòu 立體異構 • lì tǐ yì gòu tǐ 立体异构体 • lì tǐ yì gòu tǐ 立體異構體 • lì tǐ zhào piàn 立体照片 • lì tǐ zhào piàn 立體照片 • lì wěi 立委 • lì wěi xuǎn jǔ 立委选举 • lì wěi xuǎn jǔ 立委選舉 • lì xià 立下 • lì xiàn 立宪 • lì xiàn 立憲 • lì xiàng 立像 • lì xiàng 立項 • lì xiàng 立项 • lì yú 立魚 • lì yú 立鱼 • lì yuē 立約 • lì yuē 立约 • lì zhèng 立正 • lì zhì 立志 • lì zhóu 立軸 • lì zhóu 立轴 • lì zhuàn 立传 • lì zhuàn 立傳 • lì zú 立足 • lì zú diǎn 立足点 • lì zú diǎn 立足點 • lián lì fāng chéng shì 联立方程式 • lián lì fāng chéng shì 聯立方程式 • liǎng lì 两立 • liǎng lì 兩立 • lín lì 林立 • Mǎ Sān lì 馬三立 • Mǎ Sān lì 马三立 • Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美国独立战争 • Měi guó Dú lì Zhàn zhēng 美國獨立戰爭 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆积 • miàn xīn lì fāng zuì mì duī jī 面心立方最密堆積 • Pāi lì dé 拍立得 • pín wú lì zhuī 貧無立錐 • pín wú lì zhuī 贫无立锥 • pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地 • pín wú lì zhuī zhī dì 贫无立锥之地 • pò jiù lì xīn 破旧立新 • pò jiù lì xīn 破舊立新 • Pǔ lì zī Jiǎng 普立兹奖 • Pǔ lì zī Jiǎng 普立茲獎 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次体 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次體 • qǐ lì 起立 • qiáng yìng lì chǎng 強硬立場 • qiáng yìng lì chǎng 强硬立场 • qiǎo lì míng mù 巧立名目 • qióng qióng jié lì 煢煢孑立 • qióng qióng jié lì 茕茕孑立 • què lì 确立 • què lì 確立 • Rì lì 日立 • sān quán dǐng lì 三权鼎立 • sān quán dǐng lì 三權鼎立 • sān quán fēn lì 三权分立 • sān quán fēn lì 三權分立 • sān shí ér lì 三十而立 • shè lì 設立 • shè lì 设立 • shì bù liǎng lì 势不两立 • shì bù liǎng lì 勢不兩立 • shì bù liǎng lì 誓不两立 • shì bù liǎng lì 誓不兩立 • shì lì 侍立 • shì lì 市立 • shǒu dào lì 手倒立 • Shǒu ěr Guó lì Dà xué 首尔国立大学 • Shǒu ěr Guó lì Dà xué 首爾國立大學 • shù bēi lì zhuàn 树碑立传 • shù bēi lì zhuàn 樹碑立傳 • shù lì 树立 • shù lì 樹立 • shù lì 竖立 • shù lì 豎立 • Shuāng lì rén 双立人 • Shuāng lì rén 雙立人 • shuǐ lì fāng 水立方 • sī fǎ dú lì 司法独立 • sī fǎ dú lì 司法獨立 • sī lì 私立 • sī lì xué xiào 私立学校 • sī lì xué xiào 私立學校 • Sī tuō kěn lì shí quān 斯托肯立石圈 • sǒng lì 耸立 • sǒng lì 聳立 • sù lì 肃立 • sù lì 肅立 • tè lì dú xíng 特立独行 • tè lì dú xíng 特立獨行 • Tè lì ní dá 特立尼达 • Tè lì ní dá 特立尼達 • Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼达和多巴哥 • Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥 • Tiān qiáo lì 天桥立 • Tiān qiáo lì 天橋立 • tíng tíng yù lì 亭亭玉立 • tǐng lì 挺立 • wēi rán yì lì 巍然屹立 • wù lì 兀立 • Xīn jiā pō Guó lì Dà xué 新加坡国立大学 • Xīn jiā pō Guó lì Dà xué 新加坡國立大學 • yì lì 屹立 • yìng jī lì duàn 应机立断 • yìng jī lì duàn 應機立斷 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想當婊子又想立牌坊 • zhàn lì 站立 • zhèng zhì lì chǎng 政治立场 • zhèng zhì lì chǎng 政治立場 • zhí lì 直立 • zhí lì rén 直立人 • zhōng lì 中立 • zhōng lì guó 中立国 • zhōng lì guó 中立國 • zhōng lì pài 中立派 • zhōng lì xìng 中立性 • zhōu lì 州立 • Zhōu lì Dà xué 州立大学 • Zhōu lì Dà xué 州立大學 • zhù lì 伫立 • zhù lì 佇立 • zhù shū lì shuō 著书立说 • zhù shū lì shuō 著書立說 • zhuǎn biàn lì chǎng 轉變立場 • zhuǎn biàn lì chǎng 转变立场 • zì lì 自立 • zì lì mén hù 自立門戶 • zì lì mén hù 自立门户 • zì lì zì qiáng 自立自強 • zì lì zì qiáng 自立自强 • zì qiáng zì lì 自強自立 • zì qiáng zì lì 自强自立 • zuò lì bù ān 坐立不安 • zuò lì nán ān 坐立难安 • zuò lì nán ān 坐立難安
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng. ◎Như: “lập chánh” 立正 đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương lập ư chiểu thượng” 王立於沼上 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nhà vua đứng trên bờ ao.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.
2. (Động) Dựng lên. ◎Như: “lập can kiến ảnh” 立竿見影 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: “lập miếu” 立廟 tạo dựng miếu thờ.
4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện 左傳: “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: “lập đức” 立德 là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: “lập pháp” 立法 chế định luật pháp, “lập án” 立案 xét xử án pháp.
6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: “độc lập” 獨立 tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立 thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: “lập khắc” 立刻 ngay tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” 時惶急, 劍堅, 故不可立拔 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: “lập phương” 立方 khối vuông.
10. (Danh) Họ “Lập”.