Có 1 kết quả:

hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 立 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: YTKI (卜廿大戈)
Unicode: U+7AD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoành
Âm Nôm: hoành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Quảng Đông: wang4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. đo lường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Chu Lễ : “Cố hoành kì phúc quảng dĩ vi chi nhược, tắc tuy hữu trọng nhậm, cốc bất chiết” , , (Đông quan khảo công kí , Luân nhân ).
2. (Tính) Rộng lớn, quảng bác. ◇Hoàng Bảo : “Cố chánh ngôn hoành nghị, trác trác hồ kì kì vĩ, du du hồ kì thâm trường” , , (Giả Thái Phó tân thư tự ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng lớn;
② Đo lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường. Ước lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) to estimate