Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • qí ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: lì 立 (+5 nét)
Hình thái: ⿱⿱亠丷可
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一丨
Thương Hiệt: YTNR (卜廿弓口)
Unicode: U+7AD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: lì 立 (+5 nét)
Hình thái: ⿱⿱亠丷可
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一丨
Thương Hiệt: YTNR (卜廿弓口)
Unicode: U+7AD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): く.しき (ku.shiki), あや.しい (aya.shii), くし.くも (kushi.kumo), めずら.しい (mezura.shii)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): く.しき (ku.shiki), あや.しい (aya.shii), くし.くも (kushi.kumo), めずら.しい (mezura.shii)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “kì” 奇.
phồn thể
Từ điển phổ thông
kỳ lạ, lạ lùng
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “kì” 奇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 奇 (bộ 大).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kì 奇.