Có 3 kết quả:

Zhāng ㄓㄤzhāng ㄓㄤzhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: Zhāng ㄓㄤ, zhāng ㄓㄤ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: lì 立 (+6 nét), yīn 音 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YTAJ (卜廿日十)
Unicode: U+7AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chương
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

zhāng ㄓㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chương (sách)
2. trật tự mạch lạc
3. điều lệ
4. con dấu
5. huy chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: “văn chương” 文章 bài văn, “hạ bút thành chương” 下筆成章 viết ra liền thành bài văn.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn chương, chương mạch.
② Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
③ Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương, như bây giờ gọi những mề đay là huân chương 勲章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
④ Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương, như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
⑤ Ðiều, như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
⑥ Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
⑦ In, như đồ chương 圖章 tranh in.
⑧ Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
⑨ Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chương, bài: 全書共分六章 Cả bộ sách chia làm 6 chương; 篇章結構 Kết cấu của bài văn;
② Chương trình, điều lệ, kế hoạch, trật tự: 簡章 Điều lệ vắn tắt; 雜亂無章 Lộn xộn không có kế hoạch (trật tự);
③ Dấu: 私章 Dấu cá nhân; 蓋章 Đóng dấu;
④ Huy hiệu, huy chương, băng: 徽章 Huy chương; 肩章 Cấp hiệu đeo ở vai; 臂章 Băng tay;
⑤ (văn) Văn chương, văn vẻ: 裴然成章 Rõ rệt thành văn vẻ;
⑥ (văn) Văn của quần thần dâng lên vua: 奏章 Sớ tâu;
⑦ (văn) Điều: 三章 Ba điều;
⑧ Lối chữ chương (từ chữ lệ biến ra);
⑨ Mười chín năm (theo lịch pháp thời xưa);
⑩ [Zhang] (Họ) Chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Chẳng hạn Văn chương ( đẹp sáng ) — Lá thư của bề tôi dâng lên vua — Đường lối sắp đặt trước. Chẳng hạn Chương trình — Một phần trong cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) chapter
(2) section
(3) clause
(4) movement (of symphony)
(5) seal
(6) badge
(7) regulation
(8) order

Từ ghép 142

bào zhāng 報章bào zhāng 报章bì zhāng 臂章biǎo miàn wén zhāng 表面文章biǎo zhāng 表章Cáo Yú zhāng 曹余章Cáo Yú zhāng 曹餘章chéng zhāng 成章chū kǒu chéng zhāng 出口成章cí zhāng 辞章cí zhāng 辭章dà fèi zhōu zhāng 大費周章dà fèi zhōu zhāng 大费周章Dà Xiàn zhāng 大宪章Dà Xiàn zhāng 大憲章dà yǒu wén zhāng 大有文章dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荆勋章dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荊勳章dǎng zhāng 党章dǎng zhāng 黨章diǎn zhāng 典章duàn zhāng qǔ yì 断章取义duàn zhāng qǔ yì 斷章取義fú wù guī zhāng 服务规章fú wù guī zhāng 服務規章gài zhāng 盖章gài zhāng 蓋章gōng zhāng 公章guān yàng wén zhāng 官样文章guān yàng wén zhāng 官樣文章guī zhāng 規章guī zhāng 规章Hè zhāng 赫章Hè zhāng xiàn 赫章县Hè zhāng xiàn 赫章縣Hè Zhī zhāng 賀知章Hè Zhī zhāng 贺知章hóng bì zhāng 紅臂章hóng bì zhāng 红臂章Hóng zhāng 鴻章Hóng zhāng 鸿章huī zhāng 徽章jì niàn zhāng 紀念章jì niàn zhāng 纪念章jiān zhāng 肩章jiǎn zhāng 简章jiǎn zhāng 簡章jiǎng zhāng 奖章jiǎng zhāng 獎章jiāo piàn pèi zhāng 胶片佩章jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章Jiǔ zhāng Suàn shù 九章算术Jiǔ zhāng Suàn shù 九章算術jūn gōng zhāng 军功章jūn gōng zhāng 軍功章lán zhāng 兰章lán zhāng 蘭章Lǐ Hóng zhāng 李鴻章Lǐ Hóng zhāng 李鸿章Lián hé guó xiàn zhāng 联合国宪章Lián hé guó xiàn zhāng 聯合國憲章líng bā xiàn zhāng 零八宪章líng bā xiàn zhāng 零八憲章lǐng zhāng 領章lǐng zhāng 领章Má zhāng 麻章Má zhāng qū 麻章区Má zhāng qū 麻章區piān zhāng 篇章píng zhāng 平章píng zhāng 評章píng zhāng 评章qiān zhāng 签章qiān zhāng 簽章shuài yóu jiù zhāng 率由旧章shuài yóu jiù zhāng 率由舊章shùn lǐ chéng zhāng 順理成章shùn lǐ chéng zhāng 顺理成章sì shí èr zhāng jīng 四十二章經sì shí èr zhāng jīng 四十二章经tú zhāng 图章tú zhāng 圖章wéi zhāng 违章wéi zhāng 違章wéi zhāng zhě 违章者wéi zhāng zhě 違章者wén zhāng 文章wén zhāng 紋章wén zhāng 纹章Wú Yù zhāng 吳玉章Wú Yù zhāng 吴玉章xián zhāng 閑章xián zhāng 闲章xiàn zhāng 宪章xiàn zhāng 憲章xiàn zhāng pài 宪章派xiàn zhāng pài 憲章派xiàng zhāng 像章xiōng zhāng 胸章xiù zhāng 袖章xūn zhāng 勋章xūn zhāng 勛章xūn zhāng 勲章yàng zhāng 样章yàng zhāng 樣章Yí zhāng 宜章Yí zhāng xiàn 宜章县Yí zhāng xiàn 宜章縣yìn zhāng 印章yuē fǎ sān zhāng 約法三章yuē fǎ sān zhāng 约法三章yuē zhāng 約章yuē zhāng 约章yuè zhāng 乐章yuè zhāng 樂章zá luàn wú zhāng 杂乱无章zá luàn wú zhāng 雜亂無章zhāng chéng 章程zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫荐履zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫薦履zhāng huí xiǎo shuō 章回小說zhāng huí xiǎo shuō 章回小说zhāng jié 章節zhāng jié 章节zhāng tái 章台zhāng tái 章臺zhāng xiào yán 章孝严zhāng xiào yán 章孝嚴zhāng yáng 章阳zhāng yáng 章陽zhāng yú 章魚zhāng yú 章鱼zhāng zé 章则zhāng zé 章則zhāng zi 章子zhào zhāng 照章zhèng zhāng 證章zhèng zhāng 证章zhōu zhāng 周章zǒu mǎ zhāng tái 走馬章臺zǒu mǎ zhāng tái 走马章台zuò wén zhāng 做文章

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: “văn chương” 文章 bài văn, “hạ bút thành chương” 下筆成章 viết ra liền thành bài văn.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.