Có 3 kết quả:
Zhāng ㄓㄤ • zhāng ㄓㄤ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: lì 立 (+6 nét), yīn 音 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱立早
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YTAJ (卜廿日十)
Unicode: U+7AE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)
• Nam lưu Dạ Lang ký nội - 南流夜郎寄內 (Lý Bạch)
• Ngọc Sơn từ - 玉山祠 (Bùi Cơ Túc)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Tân Bình ca tống Hứa Vấn - 新平歌送許問 (Mạnh Giao)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)
• Nam lưu Dạ Lang ký nội - 南流夜郎寄內 (Lý Bạch)
• Ngọc Sơn từ - 玉山祠 (Bùi Cơ Túc)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Tân Bình ca tống Hứa Vấn - 新平歌送許問 (Mạnh Giao)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhang
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chương (sách)
2. trật tự mạch lạc
3. điều lệ
4. con dấu
5. huy chương
2. trật tự mạch lạc
3. điều lệ
4. con dấu
5. huy chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: “văn chương” 文章 bài văn, “hạ bút thành chương” 下筆成章 viết ra liền thành bài văn.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn chương, chương mạch.
② Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
③ Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương, như bây giờ gọi những mề đay là huân chương 勲章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
④ Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương, như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
⑤ Ðiều, như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
⑥ Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
⑦ In, như đồ chương 圖章 tranh in.
⑧ Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
⑨ Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
② Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
③ Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương, như bây giờ gọi những mề đay là huân chương 勲章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
④ Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương, như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
⑤ Ðiều, như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
⑥ Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
⑦ In, như đồ chương 圖章 tranh in.
⑧ Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
⑨ Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chương, bài: 全書共分六章 Cả bộ sách chia làm 6 chương; 篇章結構 Kết cấu của bài văn;
② Chương trình, điều lệ, kế hoạch, trật tự: 簡章 Điều lệ vắn tắt; 雜亂無章 Lộn xộn không có kế hoạch (trật tự);
③ Dấu: 私章 Dấu cá nhân; 蓋章 Đóng dấu;
④ Huy hiệu, huy chương, băng: 徽章 Huy chương; 肩章 Cấp hiệu đeo ở vai; 臂章 Băng tay;
⑤ (văn) Văn chương, văn vẻ: 裴然成章 Rõ rệt thành văn vẻ;
⑥ (văn) Văn của quần thần dâng lên vua: 奏章 Sớ tâu;
⑦ (văn) Điều: 三章 Ba điều;
⑧ Lối chữ chương (từ chữ lệ biến ra);
⑨ Mười chín năm (theo lịch pháp thời xưa);
⑩ [Zhang] (Họ) Chương.
② Chương trình, điều lệ, kế hoạch, trật tự: 簡章 Điều lệ vắn tắt; 雜亂無章 Lộn xộn không có kế hoạch (trật tự);
③ Dấu: 私章 Dấu cá nhân; 蓋章 Đóng dấu;
④ Huy hiệu, huy chương, băng: 徽章 Huy chương; 肩章 Cấp hiệu đeo ở vai; 臂章 Băng tay;
⑤ (văn) Văn chương, văn vẻ: 裴然成章 Rõ rệt thành văn vẻ;
⑥ (văn) Văn của quần thần dâng lên vua: 奏章 Sớ tâu;
⑦ (văn) Điều: 三章 Ba điều;
⑧ Lối chữ chương (từ chữ lệ biến ra);
⑨ Mười chín năm (theo lịch pháp thời xưa);
⑩ [Zhang] (Họ) Chương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Chẳng hạn Văn chương ( đẹp sáng ) — Lá thư của bề tôi dâng lên vua — Đường lối sắp đặt trước. Chẳng hạn Chương trình — Một phần trong cuốn sách.
Từ điển Trung-Anh
(1) chapter
(2) section
(3) clause
(4) movement (of symphony)
(5) seal
(6) badge
(7) regulation
(8) order
(2) section
(3) clause
(4) movement (of symphony)
(5) seal
(6) badge
(7) regulation
(8) order
Từ ghép 142
bào zhāng 報章 • bào zhāng 报章 • bì zhāng 臂章 • biǎo miàn wén zhāng 表面文章 • biǎo zhāng 表章 • Cáo Yú zhāng 曹余章 • Cáo Yú zhāng 曹餘章 • chéng zhāng 成章 • chū kǒu chéng zhāng 出口成章 • cí zhāng 辞章 • cí zhāng 辭章 • dà fèi zhōu zhāng 大費周章 • dà fèi zhōu zhāng 大费周章 • Dà Xiàn zhāng 大宪章 • Dà Xiàn zhāng 大憲章 • dà yǒu wén zhāng 大有文章 • dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荆勋章 • dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荊勳章 • dǎng zhāng 党章 • dǎng zhāng 黨章 • diǎn zhāng 典章 • duàn zhāng qǔ yì 断章取义 • duàn zhāng qǔ yì 斷章取義 • fú wù guī zhāng 服务规章 • fú wù guī zhāng 服務規章 • gài zhāng 盖章 • gài zhāng 蓋章 • gōng zhāng 公章 • guān yàng wén zhāng 官样文章 • guān yàng wén zhāng 官樣文章 • guī zhāng 規章 • guī zhāng 规章 • Hè zhāng 赫章 • Hè zhāng xiàn 赫章县 • Hè zhāng xiàn 赫章縣 • Hè Zhī zhāng 賀知章 • Hè Zhī zhāng 贺知章 • hóng bì zhāng 紅臂章 • hóng bì zhāng 红臂章 • Hóng zhāng 鴻章 • Hóng zhāng 鸿章 • huī zhāng 徽章 • jì niàn zhāng 紀念章 • jì niàn zhāng 纪念章 • jiān zhāng 肩章 • jiǎn zhāng 简章 • jiǎn zhāng 簡章 • jiǎng zhāng 奖章 • jiǎng zhāng 獎章 • jiāo piàn pèi zhāng 胶片佩章 • jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章 • Jiǔ zhāng Suàn shù 九章算术 • Jiǔ zhāng Suàn shù 九章算術 • jūn gōng zhāng 军功章 • jūn gōng zhāng 軍功章 • lán zhāng 兰章 • lán zhāng 蘭章 • Lǐ Hóng zhāng 李鴻章 • Lǐ Hóng zhāng 李鸿章 • Lián hé guó xiàn zhāng 联合国宪章 • Lián hé guó xiàn zhāng 聯合國憲章 • líng bā xiàn zhāng 零八宪章 • líng bā xiàn zhāng 零八憲章 • lǐng zhāng 領章 • lǐng zhāng 领章 • Má zhāng 麻章 • Má zhāng qū 麻章区 • Má zhāng qū 麻章區 • piān zhāng 篇章 • píng zhāng 平章 • píng zhāng 評章 • píng zhāng 评章 • qiān zhāng 签章 • qiān zhāng 簽章 • shuài yóu jiù zhāng 率由旧章 • shuài yóu jiù zhāng 率由舊章 • shùn lǐ chéng zhāng 順理成章 • shùn lǐ chéng zhāng 顺理成章 • sì shí èr zhāng jīng 四十二章經 • sì shí èr zhāng jīng 四十二章经 • tú zhāng 图章 • tú zhāng 圖章 • wéi zhāng 违章 • wéi zhāng 違章 • wéi zhāng zhě 违章者 • wéi zhāng zhě 違章者 • wén zhāng 文章 • wén zhāng 紋章 • wén zhāng 纹章 • Wú Yù zhāng 吳玉章 • Wú Yù zhāng 吴玉章 • xián zhāng 閑章 • xián zhāng 闲章 • xiàn zhāng 宪章 • xiàn zhāng 憲章 • xiàn zhāng pài 宪章派 • xiàn zhāng pài 憲章派 • xiàng zhāng 像章 • xiōng zhāng 胸章 • xiù zhāng 袖章 • xūn zhāng 勋章 • xūn zhāng 勛章 • xūn zhāng 勲章 • yàng zhāng 样章 • yàng zhāng 樣章 • Yí zhāng 宜章 • Yí zhāng xiàn 宜章县 • Yí zhāng xiàn 宜章縣 • yìn zhāng 印章 • yuē fǎ sān zhāng 約法三章 • yuē fǎ sān zhāng 约法三章 • yuē zhāng 約章 • yuē zhāng 约章 • yuè zhāng 乐章 • yuè zhāng 樂章 • zá luàn wú zhāng 杂乱无章 • zá luàn wú zhāng 雜亂無章 • zhāng chéng 章程 • zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫荐履 • zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫薦履 • zhāng huí xiǎo shuō 章回小說 • zhāng huí xiǎo shuō 章回小说 • zhāng jié 章節 • zhāng jié 章节 • zhāng tái 章台 • zhāng tái 章臺 • zhāng xiào yán 章孝严 • zhāng xiào yán 章孝嚴 • zhāng yáng 章阳 • zhāng yáng 章陽 • zhāng yú 章魚 • zhāng yú 章鱼 • zhāng zé 章则 • zhāng zé 章則 • zhāng zi 章子 • zhào zhāng 照章 • zhèng zhāng 證章 • zhèng zhāng 证章 • zhōu zhāng 周章 • zǒu mǎ zhāng tái 走馬章臺 • zǒu mǎ zhāng tái 走马章台 • zuò wén zhāng 做文章
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: “văn chương” 文章 bài văn, “hạ bút thành chương” 下筆成章 viết ra liền thành bài văn.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.