Có 3 kết quả:
Tóng ㄊㄨㄥˊ • tóng ㄊㄨㄥˊ • zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 12
Bộ: lì 立 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱立里
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: YTWG (卜廿田土)
Unicode: U+7AE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồng
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 2 - 遊西湖鎮國寺其二 (Phạm Quý Thích)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Địa lô tức sự - 地爐即事 (Huyền Quang thiền sư)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 1 - 夏夜對月和同人韻其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoàn lan 2 - 芄蘭 2 (Khổng Tử)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Địa lô tức sự - 地爐即事 (Huyền Quang thiền sư)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 1 - 夏夜對月和同人韻其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoàn lan 2 - 芄蘭 2 (Khổng Tử)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tong
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng;
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.
Từ điển Trung-Anh
child
Từ ghép 102
bào tóng 報童 • bào tóng 报童 • chèng tóng 成童 • ér tóng 儿童 • ér tóng 兒童 • Ér tóng Jī jīn huì 儿童基金会 • Ér tóng Jī jīn huì 兒童基金會 • ér tóng lè yuán 儿童乐园 • ér tóng lè yuán 兒童樂園 • ér tóng quán lì gōng yuē 儿童权利公约 • ér tóng quán lì gōng yuē 兒童權利公約 • fǎn lǎo huán tóng 返老还童 • fǎn lǎo huán tóng 返老還童 • Guó jì Ér tóng jié 国际儿童节 • Guó jì Ér tóng jié 國際兒童節 • hái tóng 孩童 • Hé tóng 河童 • huā tóng 花童 • jī tóng 乩童 • jiā tóng 家童 • jīn tóng yù nǚ 金童玉女 • Lián hé guó Ér tóng Jī jīn huì 联合国儿童基金会 • Lián hé guó Ér tóng Jī jīn huì 聯合國兒童基金會 • liàn tóng fàn 恋童犯 • liàn tóng fàn 戀童犯 • liàn tóng pǐ 恋童癖 • liàn tóng pǐ 戀童癖 • liú dòng ér tóng 流动儿童 • liú dòng ér tóng 流動兒童 • liú shǒu ér tóng 留守儿童 • liú shǒu ér tóng 留守兒童 • Liù Yī Ér tóng jié 六一儿童节 • Liù Yī Ér tóng jié 六一兒童節 • luán tóng 娈童 • luán tóng 孌童 • luán tóng liàn 娈童恋 • luán tóng liàn 孌童戀 • luán tóng zhě 娈童者 • luán tóng zhě 孌童者 • mén tóng 門童 • mén tóng 门童 • mù tóng 牧童 • nán tóng 男童 • nǚ tóng 女童 • qiú tóng 球童 • shén tóng 神童 • tè shū ér tóng 特殊儿童 • tè shū ér tóng 特殊兒童 • tóng biàn 童便 • tóng chuáng 童床 • tóng ér 童儿 • tóng ér 童兒 • tóng gōng 童工 • tóng huā tóu 童花头 • tóng huā tóu 童花頭 • tóng huà 童話 • tóng huà 童话 • tóng huà gù shì 童話故事 • tóng huà gù shì 童话故事 • tóng jī 童乩 • tóng méng 童蒙 • tóng nán 童男 • tóng nián 童年 • tóng nǚ 童女 • tóng qù 童趣 • tóng shān zhuó zhuó 童山濯濯 • tóng shēn 童身 • tóng shēng 童生 • tóng sǒu wú qī 童叟无欺 • tóng sǒu wú qī 童叟無欺 • tóng xīn 童心 • tóng xīng 童星 • tóng yán wú jì 童言无忌 • tóng yán wú jì 童言無忌 • tóng yǎng xí 童养媳 • tóng yǎng xí 童養媳 • tóng yǎng xí fù 童养媳妇 • tóng yǎng xí fù 童養媳婦 • tóng yáo 童謠 • tóng yáo 童谣 • tóng zhēn 童真 • tóng zhēn 童貞 • tóng zhēn 童贞 • tóng zhì 童稚 • tóng zhuāng 童装 • tóng zhuāng 童裝 • tóng zǐ 童子 • tóng zǐ jūn 童子军 • tóng zǐ jūn 童子軍 • tóng zǐ niào 童子尿 • wán tóng 頑童 • wán tóng 顽童 • wǎn jiù ér tóng 挽救儿童 • wǎn jiù ér tóng 挽救兒童 • wén tóng 文童 • xiān tóng 仙童 • xué tóng 学童 • xué tóng 學童 • yòu tóng 幼童 • Yòu tóng jūn 幼童军 • Yòu tóng jūn 幼童軍 • zǐ tóng 梓童
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.