Có 3 kết quả:

Tóng ㄊㄨㄥˊtóng ㄊㄨㄥˊzhōng ㄓㄨㄥ

1/3

Tóng ㄊㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Tong

Từ ghép 4

tóng ㄊㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng;
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.

Từ điển Trung-Anh

child

Từ ghép 102

bào tóng 報童bào tóng 报童chèng tóng 成童ér tóng 儿童ér tóng 兒童Ér tóng Jī jīn huì 儿童基金会Ér tóng Jī jīn huì 兒童基金會ér tóng lè yuán 儿童乐园ér tóng lè yuán 兒童樂園ér tóng quán lì gōng yuē 儿童权利公约ér tóng quán lì gōng yuē 兒童權利公約fǎn lǎo huán tóng 返老还童fǎn lǎo huán tóng 返老還童Guó jì Ér tóng jié 国际儿童节Guó jì Ér tóng jié 國際兒童節hái tóng 孩童Hé tóng 河童huā tóng 花童jī tóng 乩童jiā tóng 家童jīn tóng yù nǚ 金童玉女Lián hé guó Ér tóng Jī jīn huì 联合国儿童基金会Lián hé guó Ér tóng Jī jīn huì 聯合國兒童基金會liàn tóng fàn 恋童犯liàn tóng fàn 戀童犯liàn tóng pǐ 恋童癖liàn tóng pǐ 戀童癖liú dòng ér tóng 流动儿童liú dòng ér tóng 流動兒童liú shǒu ér tóng 留守儿童liú shǒu ér tóng 留守兒童Liù Yī Ér tóng jié 六一儿童节Liù Yī Ér tóng jié 六一兒童節luán tóng 娈童luán tóng 孌童luán tóng liàn 娈童恋luán tóng liàn 孌童戀luán tóng zhě 娈童者luán tóng zhě 孌童者mén tóng 門童mén tóng 门童mù tóng 牧童nán tóng 男童nǚ tóng 女童qiú tóng 球童shén tóng 神童tè shū ér tóng 特殊儿童tè shū ér tóng 特殊兒童tóng biàn 童便tóng chuáng 童床tóng ér 童儿tóng ér 童兒tóng gōng 童工tóng huā tóu 童花头tóng huā tóu 童花頭tóng huà 童話tóng huà 童话tóng huà gù shì 童話故事tóng huà gù shì 童话故事tóng jī 童乩tóng méng 童蒙tóng nán 童男tóng nián 童年tóng nǚ 童女tóng qù 童趣tóng shān zhuó zhuó 童山濯濯tóng shēn 童身tóng shēng 童生tóng sǒu wú qī 童叟无欺tóng sǒu wú qī 童叟無欺tóng xīn 童心tóng xīng 童星tóng yán wú jì 童言无忌tóng yán wú jì 童言無忌tóng yǎng xí 童养媳tóng yǎng xí 童養媳tóng yǎng xí fù 童养媳妇tóng yǎng xí fù 童養媳婦tóng yáo 童謠tóng yáo 童谣tóng zhēn 童真tóng zhēn 童貞tóng zhēn 童贞tóng zhì 童稚tóng zhuāng 童装tóng zhuāng 童裝tóng zǐ 童子tóng zǐ jūn 童子军tóng zǐ jūn 童子軍tóng zǐ niào 童子尿wán tóng 頑童wán tóng 顽童wǎn jiù ér tóng 挽救儿童wǎn jiù ér tóng 挽救兒童wén tóng 文童xiān tóng 仙童xué tóng 学童xué tóng 學童yòu tóng 幼童Yòu tóng jūn 幼童军Yòu tóng jūn 幼童軍zǐ tóng 梓童

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.