Có 1 kết quả:

duān ㄉㄨㄢ
Âm Pinyin: duān ㄉㄨㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: lì 立 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: YTUMB (卜廿山一月)
Unicode: U+7AEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đoan
Âm Nôm: đoan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi), は (ha), はた (hata), -ばた (-bata), はな (hana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dyun1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

duān ㄉㄨㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu, mối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực. ◎Như: “phẩm hạnh bất đoan” 品行不端 phẩm hạnh không đoan chính. ◇Mặc Tử 墨子: “Tịch bất đoan, phất tọa; cát bất chánh, phất thực” 席不端, 弗坐; 割不正, 弗食 (Phi nho hạ 非儒下).
2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”. ◎Như: “tiêm đoan” 尖端 đầu nhọn, “bút đoan” 筆端 ngọn bút. § Xem thêm: “lưỡng đoan” 兩端.
3. (Danh) Bờ bến, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan” 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.
4. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎Như: “kiến đoan” 見端 mới thấy nhú mầm, “tạo đoan” 造端 gây mối, “vô đoan” 無端 không có nguyên nhân. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại” 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
5. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập” 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
6. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎Như: “quỷ kế đa đoan” 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, “biến hóa vạn đoan” 變化萬端 biến hóa muôn mặt, “canh đoan” 更端 đổi điều khác, “cử kì nhất đoan” 舉其一端 đưa ra một việc.
7. (Danh) Điểm. ◇Mặc Tử 墨子: “Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã” 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上). § Trong môn kỉ hà học thời xưa: “đoan” tương đương với “điểm” 點, “thể chi vô tự” tức là “tuyến” 線 (đường).
8. (Danh) Cái nghiên đá. § Xứ “Đoan Khê” 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái “đoan”.
9. (Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan” 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).
10. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là “đoan”.
11. (Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門.
12. (Danh) Đời Lục triều kính xưng “mạc chức” 幕職 là “đoan”. ◇Vương Chí Kiên 王志堅: “Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan” 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).
13. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là “đoan”.
14. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎Như: “bố nhất đoan” 布一端 một tấm vải.
15. (Danh) Họ “Đoan”.
16. (Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái” 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).
17. (Động) Xem xét, nhìn kĩ. ◎Như: “đoan tường” 端詳 xem xét kĩ càng.
18. (Động) Bưng, bưng ra. ◎Như: “đoan oản” 端碗 bưng chén, “đoan thái thượng trác” 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.
19. (Động) Đưa ra. ◎Như: “bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận” 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.
20. (Phó) Cố ý, một cách đặc biệt. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi” 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).
21. (Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.
22. (Phó) Quả thực, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan đích hảo kế!” 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
23. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇Lục Du 陸游: “Dư niên đoan hữu kỉ?” 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?
24. (Phó) Cả, đều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền” 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngay thẳng.
② Mầm mối, đầu mối, như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
③ Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
④ Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端, như chấp kì lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ kí 禮記) cầm cả hai mối.
⑤ Ðoạn, điều kiện, như canh đoan 更端 đổi điều khác.
⑥ Nguyên nhân, như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
⑦ Có ý đích xác, như đoan đích 端的 đích thực.
⑧ Cái nghiên đá, xứ Ðoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
⑨ Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
⑩ Áo có xiêm liền gọi là đoan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu, đầu mối, đầu mút: 兩端 Hai đầu; 尖端 Mũi nhọn;
② Lúc khởi đầu: 開端 Bắt đầu, khởi đầu; 法者,治之端也 Luật pháp là khởi đầu của việc trị dân (Tuân tử);
③ Ngay ngắn, đứng đắn, đoan trang, đoan chính, ngay thẳng: 端坐 Ngồi ngay ngắn; 品行不端 Tính nết không đứng đắn; 端士 Kẻ sĩ chính trực;
④ Bưng: 端飯 Bưng cơm; 端兩杯茶 Bưng hai tách trà; 有問題最好都端出來 Có vấn đề tốt nhất là cứ nói thẳng ra;
⑤ (văn) Kĩ lưỡng, xét kĩ;
⑥ (văn) Chung quy, rốt cuộc, thật: 端不負生平 Chung quy (thật) chẳng phụ cuộc sống trong đời (Thái Thân: Mãn đình phương);
⑦ (văn) Cái nghiên đá;
⑧ (văn) (Vải lụa dài) hai trượng;
⑨ (văn) Tấm: 布一端 Một tấm vải;
⑩ (văn) Áo liền với xiêm;
⑪ [Duan] (Họ) Đoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng. Ngay thẳng — Cái gốc, cái đầu, cái đầu mối, nguyên do — Xét kĩ — Hai tay băng vật gì. Chẳng hạn Đoan trà ( bưng nước trà mời khách ) — Cái áo lễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) end
(2) extremity
(3) item
(4) port
(5) to hold sth level with both hands
(6) to carry
(7) regular

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 端[duan1]
(2) start
(3) origin

Từ ghép 162

bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗bǎi duān dài jǔ 百端待举bǎi duān dài jǔ 百端待舉bào duān 報端bào duān 报端běi duān 北端bì duān 弊端biàn huà duō duān 变化多端biàn huà duō duān 變化多端bù duān 不端bù kě duān ní 不可端倪Chuān duān Kāng chéng 川端康成dān duān bāo méi xī lèi dú sù 单端孢霉烯类毒素dān duān bāo méi xī lèi dú sù 單端孢霉烯類毒素dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 单端孢霉烯类毒素中毒症dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 單端孢霉烯類毒素中毒症dī duān 低端dǐ duān 底端dǐng duān 頂端dǐng duān 顶端duān cài 端菜duān dào duān jiā mì 端到端加密duān dì 端的duān diǎn 端点duān diǎn 端點duān fàn 端飯duān fàn 端饭duān fāng 端方duān jià zi 端架子duān kǒu 端口duān lài 端賴duān lài 端赖duān lì 端粒duān lì méi 端粒酶duān miàn 端面duān ní 端倪duān niào 端尿duān rán 端然duān shàng 端上duān shǐ 端屎duān xì tǒng 端系統duān xì tǒng 端系统duān xiàn 端線duān xiàn 端线duān xiáng 端詳duān xiáng 端详duān xiang 端詳duān xiang 端详duān xù 端緒duān xù 端绪duān zhàn 端站duān zhěng 端整duān zhèng 端正duān zhuāng 端庄duān zhuāng 端莊duān zi 端子duān zuò 端坐duō duān 多端duō duān zhōng jì qì 多端中繼器duō duān zhōng jì qì 多端中继器fā duān 发端fā duān 發端gāo duān 高端gōu duān luó xuán tǐ bìng 鉤端螺旋體病gōu duān luó xuán tǐ bìng 钩端螺旋体病gù zuò duān zhuāng 故作端庄gù zuò duān zhuāng 故作端莊guǐ jì duō duān 詭計多端guǐ jì duō duān 诡计多端guǐ jì duō duān 鬼計多端guǐ jì duō duān 鬼计多端Hǎi duān 海端Hǎi duān xiāng 海端乡Hǎi duān xiāng 海端鄉hǎo duān duān 好端端hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端凤头燕鸥hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗hòu duān 后端hòu duān 後端jí duān 极端jí duān 極端jí duān fèn zǐ 极端分子jí duān fèn zǐ 極端份子jí duān zhǔ yì 极端主义jí duān zhǔ yì 極端主義jiān duān 尖端jiāo huàn duān 交换端jiāo huàn duān 交換端jiě jué zhēng duān 解决争端jiě jué zhēng duān 解決爭端jiè duān 借端jìn duān bāo jiāng 近端胞浆jìn duān bāo jiāng 近端胞漿kāi duān 开端kāi duān 開端kè hù duān 客戶端kè hù duān 客户端lián guō duān 连锅端lián guō duān 連鍋端liǎng duān 两端liǎng duān 兩端Lù duān 甪端máng duān 盲端méi duān 眉端měi duān kǒu jià gé 每端口价格měi duān kǒu jià gé 每端口價格mò duān 末端nán duān 南端qián duān 前端qián duān zǒng xiàn 前端总线qián duān zǒng xiàn 前端總線quán duān gōng chéng shī 全端工程师quán duān gōng chéng shī 全端工程師shì duān 事端tái duān 台端wú duān 无端wú duān 無端wú duān duān 无端端wú duān duān 無端端wǔ guān duān zhèng 五官端正Wǔ shuǐ duān lǐ 舞水端里xī duān 西端xìn duān 衅端xìn duān 釁端xún huí fēn xī duān kǒu 巡回分析端口xún huí fēn xī duān kǒu 巡迴分析端口yǎ zhōng duān 哑终端yǎ zhōng duān 啞終端yào duān 要端yī guō duān 一鍋端yī guō duān 一锅端yī kuī duān ní 一窥端倪yī kuī duān ní 一窺端倪yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太網絡端口yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太网络端口yì duān 异端yì duān 異端yì duān zhě 异端者yì duān zhě 異端者yòng hù duān shè bèi 用戶端設備yòng hù duān shè bèi 用户端设备yuǎn duān 远端yuǎn duān 遠端yuǎn duān bāo jiāng 远端胞浆yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿yuǎn duān zhuǎn yí 远端转移yuǎn duān zhuǎn yí 遠端轉移yún duān 云端yún duān 雲端Zhāng Zé duān 张择端Zhāng Zé duān 張擇端zhào duān 肇端zhēng duān 争端zhēng duān 爭端zhōng dī duān 中低端zhōng duān 終端zhōng duān 终端zhōng duān jī 終端機zhōng duān jī 终端机zhōng duān yòng hù 終端用戶zhōng duān yòng hù 终端用户