Có 1 kết quả:
duān ㄉㄨㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: lì 立 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰立耑
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: YTUMB (卜廿山一月)
Unicode: U+7AEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đoan
Âm Nôm: đoan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi), は (ha), はた (hata), -ばた (-bata), はな (hana)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun1
Âm Nôm: đoan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi), は (ha), はた (hata), -ばた (-bata), はな (hana)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Độ Tang Càn - 渡桑乾 (Giả Đảo)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Độ Tang Càn - 渡桑乾 (Giả Đảo)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - Ngũ nhật di chu Minh Sơn hạ tác - 憶秦娥-五日移舟明山下作 (Trần Dư Nghĩa)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đầu, mối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực. ◎Như: “phẩm hạnh bất đoan” 品行不端 phẩm hạnh không đoan chính. ◇Mặc Tử 墨子: “Tịch bất đoan, phất tọa; cát bất chánh, phất thực” 席不端, 弗坐; 割不正, 弗食 (Phi nho hạ 非儒下).
2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”. ◎Như: “tiêm đoan” 尖端 đầu nhọn, “bút đoan” 筆端 ngọn bút. § Xem thêm: “lưỡng đoan” 兩端.
3. (Danh) Bờ bến, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan” 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.
4. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎Như: “kiến đoan” 見端 mới thấy nhú mầm, “tạo đoan” 造端 gây mối, “vô đoan” 無端 không có nguyên nhân. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại” 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
5. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập” 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
6. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎Như: “quỷ kế đa đoan” 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, “biến hóa vạn đoan” 變化萬端 biến hóa muôn mặt, “canh đoan” 更端 đổi điều khác, “cử kì nhất đoan” 舉其一端 đưa ra một việc.
7. (Danh) Điểm. ◇Mặc Tử 墨子: “Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã” 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上). § Trong môn kỉ hà học thời xưa: “đoan” tương đương với “điểm” 點, “thể chi vô tự” tức là “tuyến” 線 (đường).
8. (Danh) Cái nghiên đá. § Xứ “Đoan Khê” 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái “đoan”.
9. (Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan” 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).
10. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là “đoan”.
11. (Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門.
12. (Danh) Đời Lục triều kính xưng “mạc chức” 幕職 là “đoan”. ◇Vương Chí Kiên 王志堅: “Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan” 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).
13. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là “đoan”.
14. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎Như: “bố nhất đoan” 布一端 một tấm vải.
15. (Danh) Họ “Đoan”.
16. (Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái” 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).
17. (Động) Xem xét, nhìn kĩ. ◎Như: “đoan tường” 端詳 xem xét kĩ càng.
18. (Động) Bưng, bưng ra. ◎Như: “đoan oản” 端碗 bưng chén, “đoan thái thượng trác” 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.
19. (Động) Đưa ra. ◎Như: “bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận” 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.
20. (Phó) Cố ý, một cách đặc biệt. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi” 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).
21. (Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.
22. (Phó) Quả thực, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan đích hảo kế!” 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
23. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇Lục Du 陸游: “Dư niên đoan hữu kỉ?” 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?
24. (Phó) Cả, đều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền” 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).
2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”. ◎Như: “tiêm đoan” 尖端 đầu nhọn, “bút đoan” 筆端 ngọn bút. § Xem thêm: “lưỡng đoan” 兩端.
3. (Danh) Bờ bến, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan” 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.
4. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎Như: “kiến đoan” 見端 mới thấy nhú mầm, “tạo đoan” 造端 gây mối, “vô đoan” 無端 không có nguyên nhân. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại” 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
5. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập” 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
6. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎Như: “quỷ kế đa đoan” 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, “biến hóa vạn đoan” 變化萬端 biến hóa muôn mặt, “canh đoan” 更端 đổi điều khác, “cử kì nhất đoan” 舉其一端 đưa ra một việc.
7. (Danh) Điểm. ◇Mặc Tử 墨子: “Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã” 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上). § Trong môn kỉ hà học thời xưa: “đoan” tương đương với “điểm” 點, “thể chi vô tự” tức là “tuyến” 線 (đường).
8. (Danh) Cái nghiên đá. § Xứ “Đoan Khê” 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái “đoan”.
9. (Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan” 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).
10. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là “đoan”.
11. (Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門.
12. (Danh) Đời Lục triều kính xưng “mạc chức” 幕職 là “đoan”. ◇Vương Chí Kiên 王志堅: “Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan” 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).
13. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là “đoan”.
14. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎Như: “bố nhất đoan” 布一端 một tấm vải.
15. (Danh) Họ “Đoan”.
16. (Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái” 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).
17. (Động) Xem xét, nhìn kĩ. ◎Như: “đoan tường” 端詳 xem xét kĩ càng.
18. (Động) Bưng, bưng ra. ◎Như: “đoan oản” 端碗 bưng chén, “đoan thái thượng trác” 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.
19. (Động) Đưa ra. ◎Như: “bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận” 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.
20. (Phó) Cố ý, một cách đặc biệt. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi” 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).
21. (Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.
22. (Phó) Quả thực, thật là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đoan đích hảo kế!” 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
23. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇Lục Du 陸游: “Dư niên đoan hữu kỉ?” 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?
24. (Phó) Cả, đều. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền” 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngay thẳng.
② Mầm mối, đầu mối, như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
③ Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
④ Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端, như chấp kì lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ kí 禮記) cầm cả hai mối.
⑤ Ðoạn, điều kiện, như canh đoan 更端 đổi điều khác.
⑥ Nguyên nhân, như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
⑦ Có ý đích xác, như đoan đích 端的 đích thực.
⑧ Cái nghiên đá, xứ Ðoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
⑨ Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
⑩ Áo có xiêm liền gọi là đoan.
② Mầm mối, đầu mối, như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
③ Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
④ Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端, như chấp kì lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ kí 禮記) cầm cả hai mối.
⑤ Ðoạn, điều kiện, như canh đoan 更端 đổi điều khác.
⑥ Nguyên nhân, như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
⑦ Có ý đích xác, như đoan đích 端的 đích thực.
⑧ Cái nghiên đá, xứ Ðoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
⑨ Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
⑩ Áo có xiêm liền gọi là đoan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu, đầu mối, đầu mút: 兩端 Hai đầu; 尖端 Mũi nhọn;
② Lúc khởi đầu: 開端 Bắt đầu, khởi đầu; 法者,治之端也 Luật pháp là khởi đầu của việc trị dân (Tuân tử);
③ Ngay ngắn, đứng đắn, đoan trang, đoan chính, ngay thẳng: 端坐 Ngồi ngay ngắn; 品行不端 Tính nết không đứng đắn; 端士 Kẻ sĩ chính trực;
④ Bưng: 端飯 Bưng cơm; 端兩杯茶 Bưng hai tách trà; 有問題最好都端出來 Có vấn đề tốt nhất là cứ nói thẳng ra;
⑤ (văn) Kĩ lưỡng, xét kĩ;
⑥ (văn) Chung quy, rốt cuộc, thật: 端不負生平 Chung quy (thật) chẳng phụ cuộc sống trong đời (Thái Thân: Mãn đình phương);
⑦ (văn) Cái nghiên đá;
⑧ (văn) (Vải lụa dài) hai trượng;
⑨ (văn) Tấm: 布一端 Một tấm vải;
⑩ (văn) Áo liền với xiêm;
⑪ [Duan] (Họ) Đoan.
② Lúc khởi đầu: 開端 Bắt đầu, khởi đầu; 法者,治之端也 Luật pháp là khởi đầu của việc trị dân (Tuân tử);
③ Ngay ngắn, đứng đắn, đoan trang, đoan chính, ngay thẳng: 端坐 Ngồi ngay ngắn; 品行不端 Tính nết không đứng đắn; 端士 Kẻ sĩ chính trực;
④ Bưng: 端飯 Bưng cơm; 端兩杯茶 Bưng hai tách trà; 有問題最好都端出來 Có vấn đề tốt nhất là cứ nói thẳng ra;
⑤ (văn) Kĩ lưỡng, xét kĩ;
⑥ (văn) Chung quy, rốt cuộc, thật: 端不負生平 Chung quy (thật) chẳng phụ cuộc sống trong đời (Thái Thân: Mãn đình phương);
⑦ (văn) Cái nghiên đá;
⑧ (văn) (Vải lụa dài) hai trượng;
⑨ (văn) Tấm: 布一端 Một tấm vải;
⑩ (văn) Áo liền với xiêm;
⑪ [Duan] (Họ) Đoan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẳng. Ngay thẳng — Cái gốc, cái đầu, cái đầu mối, nguyên do — Xét kĩ — Hai tay băng vật gì. Chẳng hạn Đoan trà ( bưng nước trà mời khách ) — Cái áo lễ.
Từ điển Trung-Anh
(1) end
(2) extremity
(3) item
(4) port
(5) to hold sth level with both hands
(6) to carry
(7) regular
(2) extremity
(3) item
(4) port
(5) to hold sth level with both hands
(6) to carry
(7) regular
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 端[duan1]
(2) start
(3) origin
(2) start
(3) origin
Từ ghép 162
bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗 • bǎi duān dài jǔ 百端待举 • bǎi duān dài jǔ 百端待舉 • bào duān 報端 • bào duān 报端 • běi duān 北端 • bì duān 弊端 • biàn huà duō duān 变化多端 • biàn huà duō duān 變化多端 • bù duān 不端 • bù kě duān ní 不可端倪 • Chuān duān Kāng chéng 川端康成 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù 单端孢霉烯类毒素 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù 單端孢霉烯類毒素 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 单端孢霉烯类毒素中毒症 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 單端孢霉烯類毒素中毒症 • dī duān 低端 • dǐ duān 底端 • dǐng duān 頂端 • dǐng duān 顶端 • duān cài 端菜 • duān dào duān jiā mì 端到端加密 • duān dì 端的 • duān diǎn 端点 • duān diǎn 端點 • duān fàn 端飯 • duān fàn 端饭 • duān fāng 端方 • duān jià zi 端架子 • duān kǒu 端口 • duān lài 端賴 • duān lài 端赖 • duān lì 端粒 • duān lì méi 端粒酶 • duān miàn 端面 • duān ní 端倪 • duān niào 端尿 • duān rán 端然 • duān shàng 端上 • duān shǐ 端屎 • duān xì tǒng 端系統 • duān xì tǒng 端系统 • duān xiàn 端線 • duān xiàn 端线 • duān xiáng 端詳 • duān xiáng 端详 • duān xiang 端詳 • duān xiang 端详 • duān xù 端緒 • duān xù 端绪 • duān zhàn 端站 • duān zhěng 端整 • duān zhèng 端正 • duān zhuāng 端庄 • duān zhuāng 端莊 • duān zi 端子 • duān zuò 端坐 • duō duān 多端 • duō duān zhōng jì qì 多端中繼器 • duō duān zhōng jì qì 多端中继器 • fā duān 发端 • fā duān 發端 • gāo duān 高端 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 鉤端螺旋體病 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 钩端螺旋体病 • gù zuò duān zhuāng 故作端庄 • gù zuò duān zhuāng 故作端莊 • guǐ jì duō duān 詭計多端 • guǐ jì duō duān 诡计多端 • guǐ jì duō duān 鬼計多端 • guǐ jì duō duān 鬼计多端 • Hǎi duān 海端 • Hǎi duān xiāng 海端乡 • Hǎi duān xiāng 海端鄉 • hǎo duān duān 好端端 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端凤头燕鸥 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗 • hòu duān 后端 • hòu duān 後端 • jí duān 极端 • jí duān 極端 • jí duān fèn zǐ 极端分子 • jí duān fèn zǐ 極端份子 • jí duān zhǔ yì 极端主义 • jí duān zhǔ yì 極端主義 • jiān duān 尖端 • jiāo huàn duān 交换端 • jiāo huàn duān 交換端 • jiě jué zhēng duān 解决争端 • jiě jué zhēng duān 解決爭端 • jiè duān 借端 • jìn duān bāo jiāng 近端胞浆 • jìn duān bāo jiāng 近端胞漿 • kāi duān 开端 • kāi duān 開端 • kè hù duān 客戶端 • kè hù duān 客户端 • lián guō duān 连锅端 • lián guō duān 連鍋端 • liǎng duān 两端 • liǎng duān 兩端 • Lù duān 甪端 • máng duān 盲端 • méi duān 眉端 • měi duān kǒu jià gé 每端口价格 • měi duān kǒu jià gé 每端口價格 • mò duān 末端 • nán duān 南端 • qián duān 前端 • qián duān zǒng xiàn 前端总线 • qián duān zǒng xiàn 前端總線 • quán duān gōng chéng shī 全端工程师 • quán duān gōng chéng shī 全端工程師 • shì duān 事端 • tái duān 台端 • wú duān 无端 • wú duān 無端 • wú duān duān 无端端 • wú duān duān 無端端 • wǔ guān duān zhèng 五官端正 • Wǔ shuǐ duān lǐ 舞水端里 • xī duān 西端 • xìn duān 衅端 • xìn duān 釁端 • xún huí fēn xī duān kǒu 巡回分析端口 • xún huí fēn xī duān kǒu 巡迴分析端口 • yǎ zhōng duān 哑终端 • yǎ zhōng duān 啞終端 • yào duān 要端 • yī guō duān 一鍋端 • yī guō duān 一锅端 • yī kuī duān ní 一窥端倪 • yī kuī duān ní 一窺端倪 • yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太網絡端口 • yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太网络端口 • yì duān 异端 • yì duān 異端 • yì duān zhě 异端者 • yì duān zhě 異端者 • yòng hù duān shè bèi 用戶端設備 • yòng hù duān shè bèi 用户端设备 • yuǎn duān 远端 • yuǎn duān 遠端 • yuǎn duān bāo jiāng 远端胞浆 • yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿 • yuǎn duān zhuǎn yí 远端转移 • yuǎn duān zhuǎn yí 遠端轉移 • yún duān 云端 • yún duān 雲端 • Zhāng Zé duān 张择端 • Zhāng Zé duān 張擇端 • zhào duān 肇端 • zhēng duān 争端 • zhēng duān 爭端 • zhōng dī duān 中低端 • zhōng duān 終端 • zhōng duān 终端 • zhōng duān jī 終端機 • zhōng duān jī 终端机 • zhōng duān yòng hù 終端用戶 • zhōng duān yòng hù 终端用户