Có 1 kết quả:
zhú ㄓㄨˊ
Tổng nét: 6
Bộ: zhú 竹 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨ノ一丨
Thương Hiệt: H (竹)
Unicode: U+7AF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trúc
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 죽
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 죽
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 09 - 菊秋百詠其九 (Phan Huy Ích)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 - 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Túc Thái Bình quán - 宿太平觀 (Lê Trinh)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 - 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác - 七月二十九日崇讓宅宴作 (Lý Thương Ẩn)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Túc Thái Bình quán - 宿太平觀 (Lê Trinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây trúc, cây tre
2. cây tiêu, cây sáo
2. cây tiêu, cây sáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Nhất giang yên trúc chánh mô hồ” 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” 竹帛. ◎Như: “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音).
4. (Danh) Họ “Trúc”.
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” 竹帛. ◎Như: “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音).
4. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Trúc, tre, nứa: 竹床 Giường tre; 竹林 Rừng nứa;
② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).
② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây tre — Loại cây cùng họ với cây tre, nhưng lóng thẳng đẹp hơn tre nhiều. Ca dao: » Trúc xinh trúc mọc đầu đình « — Tiếng sáo ( vì sáo làm bằng ống trúc ). ĐTTT: » Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng kéo sau « — Cái bút lông ( vì cán bút thường làm bằng trúc ). ĐTTT: » Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phiếm loan « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Trúc.
Từ điển Trung-Anh
(1) bamboo
(2) CL:棵[ke1],支[zhi1],根[gen1]
(3) Kangxi radical 118
(2) CL:棵[ke1],支[zhi1],根[gen1]
(3) Kangxi radical 118
Từ ghép 142
bān zhú 斑竹 • Bān zhú 班竹 • bào zhú 爆竹 • chéng zhú zài xiōng 成竹在胸 • cù jīng shí zhú 簇茎石竹 • cù jīng shí zhú 簇莖石竹 • Dà zhú 大竹 • Dà zhú xiàn 大竹县 • Dà zhú xiàn 大竹縣 • fàng bào zhú 放爆竹 • fǔ zhú 腐竹 • fù guì zhú 富貴竹 • fù guì zhú 富贵竹 • guī bèi zhú 龜背竹 • guī bèi zhú 龟背竹 • guì zhú 筀竹 • Hé lán shí zhú 荷兰石竹 • Hé lán shí zhú 荷蘭石竹 • huī xiōng zhú jī 灰胸竹雞 • huī xiōng zhú jī 灰胸竹鸡 • jiā zhú táo 夹竹桃 • jiā zhú táo 夾竹桃 • jiàn zhú 箭竹 • kāi yùn zhú 开运竹 • kāi yùn zhú 開運竹 • kōng zhú 空竹 • kǔ zhú 苦竹 • Lú zhú 芦竹 • Lú zhú 蘆竹 • Lú zhú xiāng 芦竹乡 • Lú zhú xiāng 蘆竹鄉 • Lù zhú 路竹 • Lù zhú xiāng 路竹乡 • Lù zhú xiāng 路竹鄉 • máo zhú 毛竹 • máo zhú 茅竹 • mèng zōng zhú 孟宗竹 • Mián zhú 綿竹 • Mián zhú 绵竹 • Mián zhú shì 綿竹市 • Mián zhú shì 绵竹市 • Mián zhú xiàn 綿竹縣 • Mián zhú xiàn 绵竹县 • Mò zhú gōng kǎ 墨竹工卡 • Mò zhú gōng kǎ xiàn 墨竹工卡县 • Mò zhú gōng kǎ xiàn 墨竹工卡縣 • nán zhú 南竹 • nán zhú 楠竹 • pào zhú 炮竹 • pò zhú jiàn líng 破竹建瓴 • pò zhú zhī shì 破竹之势 • pò zhú zhī shì 破竹之勢 • qiāo zhú gàng 敲竹杠 • qiāo zhú gàng 敲竹槓 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹馬 • qīng méi zhú mǎ 青梅竹马 • qìng zhú nán shū 罄竹难书 • qìng zhú nán shū 罄竹難書 • Rì běn zhú kuài 日本竹筷 • shān zhú 山竹 • shè xiāng shí zhú 麝香石竹 • shī tóu shí zhú 狮头石竹 • shī tóu shí zhú 獅頭石竹 • shí zhú 石竹 • shí zhú kē 石竹科 • shí zhú mù 石竹目 • shí zhú shǔ 石竹属 • shí zhú shǔ 石竹屬 • shì rú pò zhú 势如破竹 • shì rú pò zhú 勢如破竹 • sī zhú 丝竹 • sī zhú 絲竹 • wén zhú 文竹 • Xīn zhú 新竹 • Xīn zhú shì 新竹市 • Xīn zhú Xiàn 新竹县 • Xīn zhú Xiàn 新竹縣 • xiōng yǒu chéng zhú 胸有成竹 • Yì zhú 义竹 • Yì zhú 義竹 • Yì zhú xiāng 义竹乡 • Yì zhú xiāng 義竹鄉 • yù zhú 玉竹 • zhú bǎn 竹板 • zhú bì 竹篦 • zhú biān 竹編 • zhú biān 竹编 • zhú bó 竹帛 • zhú bù 竹布 • zhú dāo 竹刀 • zhú guǎn 竹管 • zhú gūr 竹箍儿 • zhú gūr 竹箍兒 • zhú jiǎn 竹简 • zhú jiǎn 竹簡 • zhú jiāo 竹鮫 • zhú jiāo 竹鲛 • zhú jié 竹節 • zhú jié 竹节 • zhú lán 竹篮 • zhú lán 竹籃 • zhú lán dǎ shuǐ 竹篮打水 • zhú lán dǎ shuǐ 竹籃打水 • zhú lán dǎ shuǐ , yī cháng kōng 竹篮打水,一场空 • zhú lán dǎ shuǐ , yī cháng kōng 竹籃打水,一場空 • zhú lí bā 竹篱笆 • zhú lí bā 竹籬笆 • zhú lín 竹林 • zhú mǎ 竹馬 • zhú mǎ 竹马 • zhú mǎ zhī jiāo 竹馬之交 • zhú mǎ zhī jiāo 竹马之交 • zhú mǎ zhī yǒu 竹馬之友 • zhú mǎ zhī yǒu 竹马之友 • zhú miè 竹篾 • zhú mù 竹木 • zhú pái 竹排 • zhú qì 竹器 • zhú qīng 竹青 • zhú rú 竹茹 • zhú shēng 竹笙 • zhú sī jī 竹丝鸡 • zhú sī jī 竹絲雞 • zhú sǔn 竹笋 • zhú sǔn 竹筍 • zhú tǒng 竹筒 • zhú tǒng dǎo dòu zi 竹筒倒豆子 • zhú yè qīng 竹叶青 • zhú yè qīng 竹葉青 • zhú yè qīng shé 竹叶青蛇 • zhú yè qīng shé 竹葉青蛇 • zhú yú 竹舆 • zhú yú 竹輿 • zhú yù 竹芋 • zhú zhì 竹制 • zhú zhì 竹製 • zhú zhuó mù niǎo 竹啄木鳥 • zhú zhuó mù niǎo 竹啄木鸟 • zhú zi 竹子 • zǐ zhú 紫竹 • zōng xiōng zhú jī 棕胸竹雞 • zōng xiōng zhú jī 棕胸竹鸡