Có 3 kết quả:
Zhú ㄓㄨˊ • dǔ ㄉㄨˇ • zhú ㄓㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: zhú 竹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮二
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一
Thương Hiệt: HMM (竹一一)
Unicode: U+7AFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đốc, trúc
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), チク (chiku), トク (toku)
Âm Hàn: 축, 독
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), チク (chiku), トク (toku)
Âm Hàn: 축, 독
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo ý ký Thôi thị lang - 道意寄崔侍郎 (Lý Quý Lan)
• Giản Tàng Nhất - 柬藏一 (Trữ Vịnh)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Uyển Lăng vọng nguyệt ký Thẩm học sĩ - 宛陵望月寄瀋學士 (Triệu Hỗ)
• Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方) (Thực Hiền)
• Giản Tàng Nhất - 柬藏一 (Trữ Vịnh)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺 (Tát Đô Lạt)
• Uyển Lăng vọng nguyệt ký Thẩm học sĩ - 宛陵望月寄瀋學士 (Triệu Hỗ)
• Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Zhu
(2) abbr. for 天竺[Tian1 zhu2] India (esp. in Tang or Buddhist context)
(3) Buddhism (archaic)
(2) abbr. for 天竺[Tian1 zhu2] India (esp. in Tang or Buddhist context)
(3) Buddhism (archaic)
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”.
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
② Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.
② Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc 篤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu (Như 篤, bộ 竹): 稷維元子,帝何竺之 Tắc là con lớn, nhà vua sao hậu đãi ông ta hơn (Khuất Nguyên: Thiên vấn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên nước Ấn Độ thời xưa.【天竺】Thiên Trúc [Tianzhú] Nước Thiên Trúc (Ấn Độ thời xưa);
② (Họ) Trúc.
② (Họ) Trúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đốc 篤 — Một âm là Trúc. Xem Trúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời xưa, tức Thiên Trúc, quê hương của đức Phật. Còn gọi là Tây Trúc vì ở phía tây Trung Hoa. Thơ Hồ Xuân Hương: » Thuyền từ cũng muốn về Tây Trúc «.
Từ điển Trung-Anh
variant of 篤|笃[du3]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Trúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”.
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?
2. Một âm là “đốc”. (Động) Hậu đãi. § Thông “đốc” 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tắc duy nguyên tử, đế hà trúc chi?” 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?
Từ ghép 4